DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC GỬI ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ (VIỆN KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VIỆT NAM), SỐ 2A-2010,
SỐ ĐẶC BIỆT HỘI NGHỊ CÁC NHÀ KHOA HỌC TRẺ
TRONG LĨNH VỰC KHOA HỌC TỰ NHIÊN VÀ CÔNG NGHỆ LẦN THỨ NHẤT
(cập nhật tới 20h, thứ Ba, ngày 16 tháng 3 năm 2010)
STT |
Họ và tên |
Đơn vị (tác giả chính) |
Bài báo |
Lĩnh vực |
Toàn văn |
||||
01 |
Nguyễn Đắc Vinh, Vũ Thị Quyên, Trần Thu Hương
|
Khoa Hóa học ĐHKHTNHN |
Tổng phenol và hoạt tính chống oxy hóa của vỏ khoai tây và vỏ khoai lang ở Việt Nam |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
02 |
Nguyễn Đắc Vinh, Đào Sỹ Đức |
Khoa Hóa học, ĐHKHTNHN |
Xử lý phẩm nhuộm Basic Red 46 trong nước thải bằng phương pháp hấp phụ sử dụng than hoạt tính |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
03 |
Trương Việt Anh, Bùi Văn Hiền |
Đại học Sư phạm Kỹ thuật TpHCM
|
Xác định vị trí hợp lý của TCSC trên lưới điện truyền tải để chống nghẽn mạch |
Vật lý kỹ thuật/ Điện/ CNTT |
04 |
Đào Sỹ Đức, Đoàn Thị Phương Lan, Lê Xuân Hưng |
Khoa Hóa học ĐHKHTNHN |
Xử lý phẩm nhuộm Reactive Blue 161 bằng phản ứng Fenton với xúc tác dị thể Titan dioxit |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
05 |
Nguyễn Hữu Lương, Hoàng Bích Trinh |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM nhluong@hcmut.edu.vn
|
Nghiên cứu phản ứng ether hóa giữa glycerol và tert-butyl alcohol trên xúc tác acid rắn |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
06 |
Nguyễn Hữu Lương, Phan Thị Vân Anh |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM nhluong@hcmut.edu.vn
|
Nghiên cứu phản ứng chuyển hóa methanol thành hydrocarbon trên xúc tác ZSM-5 biến tính bởi Cu và Zn |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
07 |
Tống Thanh Danh, Joan Glowczyk Zubek |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM
|
Nghiên cứu phản ứng thủy phân bằng enzyme các dẫn xuất của 4,5-dihydroisoxazol chứa nhóm ester |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
08 |
Đặng Hoài Nhơn, Nguyễn Thị Kim Anh, Nguyễn Hữu Cử |
Viện Tài Nguyên và Môi trường biển 246, Phố Đà Nẵng, TP. Hải Phòng |
Các chất ô nhiễm trong trầm tích tầng mặt các đầm phá ven bờ miền Trung Việt Nam |
Địa chất |
09 |
Pham Dinh Du, Nguyen Van Ly, Dinh Quang Khieu
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
|
Study on adsorption of Cd(II) from aqueous solution by mercaptopropyl-diatomite |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
10 |
Phạm Đình Dũ, Đinh Quang Khiếu, Trần Thái Hoà
|
Trường Cao đẳng Sư phạm Kon Tum |
So sánh một số cách tính tính chất xốp của vật liệu p6m MCM-41 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
11 |
Phạm Mạnh Hoài, Phạm Hùng Việt, Nguyễn Đăng Giáng Châu
|
Trường Đai học Khoa học Tự nhiên HN
|
Phân tích đồng thời dư lượng các thuốc trừ sâu cơ clo và polychlororitated biphenyls trong mực lá |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
12 |
Phan Thanh Son Nam, Tong Thu Phuong |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM |
The reaction of 1-(N-morpholino)-2-chloroethane hydrochloride with 2-methyllindole using ionic liquids as green solvent |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
13 |
Phan Thanh Son Nam, Nguyen Thi Hong Anh |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM |
Microwave – assisted heck reaction using palladium complex immobilized on magnetic nanoparticlles (CoFe2O4) as a catalyst |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
14 |
Trịnh Xuân Đại, Trần Hồng Côn, Nguyễn Thị Hạnh
|
Khoa Hóa Học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Hà nội
|
Nghiên cứu biến tính bề mặt than hoạt tính Trà Bắc làm vật liệu xử lý amoni và kim loại nặng trong môi trường nước |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
15 |
Lê Xuân Tiến, Trần Đức Trọng, Lâm Thúy Hiền, Nguyễn Thị Hồng Vân, Trương Thị Thúy Diễm, Nguyễn Thị Lý |
Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh |
Phân tích và xác định cấu trúc một số hợp chất diterpene glycoside từ lá cỏ ngọt (Stevia rebaudiana B.) |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
16 |
Mai Xuan Tinh, Le Thanh Son, Hoa Huu Thu |
Khoa Hóa học ĐHKHTNHN |
Effect of tin doped to zirconia on the acidic properties of sulfated binary oxides |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
17 |
Mai Xuan Tinh, Le Thanh Son, Hoa Huu Thu |
Khoa Hóa học ĐHKHTNHN |
Synthesis and characterization of catalysis material Ni-SO42-/ZrO2.SnO2 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
18 |
Lê Thanh Sơn, Nguyễn Đình Triệu, Trần Thị Nhàn |
Khoa Hóa học ĐHKHTNHN |
Tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc một số hợp chất 3-R1-8-R2-(1,2,4-triazolo)[3,4-b](1,3,4-thiadiazepin) |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
19 |
Lê Thị Hoà, Phạm Thị Huệ, Đinh Quang Khiếu, Trần Thái Hoà |
Khoa Hóa học, ĐHKH Huế |
Tổng hợp SnO2 cấu trúc rutile dạng cầu xốp bằng phương pháp thủy nhiệt kết hợp với sóng siêu âm và hoạt tính cảm biến khí LPG |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
20 |
Mạc Đình Thiết, Nguyễn Đình Bảng, Nghiêm Xuân Thung
|
Khoa Hóa học ĐHKHTNHN |
Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ nung đén các đặc trưng và hoạt tính xúc tác quang hóa của oxit hỗn hợp TiO2-CeO2 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
21 |
Nguyễn Hồng Thái, Nguyễn Thùy Dương, Nguyễn Thị Thanh Huyền
|
Bộ môn Cơ sở thiết kế máy và Rôbốt, Viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội hongthai-dtm@mail.hut.edu.vn
|
Thuật toán xác định thông số điều khiển động học máy phay CNC 5 trục kiểu PSK tripod – CNC 3 trục gia công bề mặt phức tạp trong không gian bằng dao phay ngón đầu cầu |
Cơ khí |
22 |
Pham Dinh Du, Dinh Quang Khieu, Tran Thai Hoa |
Cao đẳng Sư phạm Kon Tum
|
Removal of organic template from mesoporous MCM-41 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
23 |
Phan Thanh Son Nam, Mai Thi Ngoc Ha |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM |
Microwave-assisted Suzuki reaction of aryl halides with phenylboronic acid using ionic liquid as green solvent |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
24 |
Nguyễn Khánh Diệu Hồng, Tạ Ngọc Đôn |
Khoa Công nghệ Hóa học, Trường ĐHBK Hà Nội |
Nghiên cứu quá trình tách loại Al khỏi cấu trúc tinh thể zeolit Y được tổng hợp từ cao lanh
|
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
25 |
Nguyễn Thượng Đẳng, Phạm Thành Quân, Tống Thanh Danh |
Khoa Kỹ thuật Hóa học, Trường ĐHBK Tp. HCM
|
Khả năng dehydrate hóa và decarboxyl hóa của acid citric |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học |
26 |
Le Minh Luu, Tran Trinh Minh Son |
Khoa Toán, Đại học Đà Lạt lmluudl@yahoo.com
|
Stability of Pareto-Nash equilibriums of multi-objective games
|
Toán học |
27 |
Vũ Thị Phương Anh, Võ Văn Phú |
Trường Đại học Quảng Nam
|
Cấu trúc thành phần loài cá ở hệ thống sông Thu Bồn – Vu Gia tỉnh Quảng Nam |
Sinh học |
28 |
Phạm Đình Dũ, Đinh Quang Khiếu, Trần Thái Hoà
|
Cao đẳng Sư phạm Kon Tum |
Nghiên cứu chức năng hóa vật liệu mao quản trung bình MCM-41 bằng aminoproryl triethoxy silane |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
29 |
Phan Thị Hoàng Anh, Lê Xuân Tiến, Trần Thị Việt Hoa, Trần Văn Sung |
Trường ĐHBK Tp. Hồ Chí Minh
|
Synthesis and biological activities of two novel curcumin derivatives: 2 – hydrazinobenzothiazolcurcumin and 2,4-difluorophenylhydrazinocurcumin |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
30 |
Nguyễn An Sơn, Phạm Đình Khang, Nguyễn Đức Hoà, Nguyễn Xuân Hải
|
Trường Đại học Đà Lạt
|
Phân rã gamma nối tầng và mật độ mức của 59Ni trong phản ứng (nth, 2 ) |
Vật lý |
31 |
Nguyễn Đình Tạo, Nguyễn Kim Sơn |
Viện Sinh thái và Tài nguyên sinh vật |
Thành phần loài trong khu hệ cá vùng nga ba sông Hồng – Đà – Lô – Thao |
Sinh học |
32 |
Phạm Đức Roãn, Nguyễn Văn Hải, Nguyễn Văn Đàm |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội (I) |
Mô hình hóa quá trình chiết một số nguyên tố đất hiếm (La, Pr, Nd) bằng axit naphthenic
|
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
33 |
Nguyễn Vũ Quang Thành, Tạ Thị Thảo |
Khoa Hóa học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
Simultaneous spectrophotometric determination of vitamin B1, B2, B3 (PP) and B6 in pharmaceutical formulations with the aid of linear multiple regression |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
34 |
Dương Thị Toan, Nguyễn Ngọc Trực |
Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước mặn đến sự biến đổi một số tính chất đất nền ven biển đồng bằng sông Hồng |
Địa chất |
35 |
Chế Thị Cẩm Hà, Trần Thị Thúy |
Trường Đại học Khoa học Huế 0914031085 |
Tìm hiểu hệ nhóm máu ABO ở các dân tộc thiểu số thuộc huyện A Lưới – tỉnh Thừa Thiên Huế |
Sinh học |
36 |
Hồ Sỹ Thắng, Đinh Quang Khiếu, Trần Thái Hòa, Nguyễn Hữu Phú |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Đồng Tháp 0914 490 362 |
Phương pháp tính toán các tham số mạng cấu trúc của vật liệu mao quản trung bình dạng lập phương tâm khối IM3M của SBA-16 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
37 |
Nguyễn Minh Trí, Nguyễn Đắc Tạo, Nguyễn Bá Lộc |
Trường Đại học Khoa học Huế 0914031085 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình nhân giống cây Hương Bài – Vetiveria zizanoisdes (L.) Nash để tạo nguồn giống ở Thừa Thiên Huế |
Sinh học |
38 |
Nguyễn Minh Trí – Trần Thanh Phong Nguyễn Việt Thắng – Hoàng Đình Trung
|
Trường Đại học Khoa học Huế 0914031085 |
Tìm hiểu một số đặc điểm sinh học của cây Hương Bài – Vetiver zizanioides (L.) Nash nhằm ứng dụng vào việc giảm thiểu ô nhiễm nước thải chăn nuôi lợn |
Sinh học |
39 |
Nguyễn Hữu Ngữ |
Trường Đại học Nông Lâm (Huế) 0543516514 |
The trend of surface water pollution and community based resources management activities in the Tam Giang lagoon, central Vietnam. |
Nông lâm |
40 |
Nguyễn Tiến Công, Phạm Ngọc Tuân, Kiều Thị Thủy |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh |
Tổng hợp một số dẫn xuất chứa dị vòng 1,3,4-oxadiazole và 1,2,4-triazole từ thymol |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
41 |
Nguyễn Thị Hà Liên, Nguyễn Thanh Hải, Vũ Xuân Hòa, Mạc Đình Thiết, Lã Thị Huyền |
Trường Cao đẳng Hóa chất 0989288070 |
Chế tạo hạt nano vàng bọc protin BSA và gắn kết với kháng thể phage đặc hiệu HER2 nhằm ứng dụng trong các phép thử miễn dịch hiện màu |
Y Sinh |
42 |
Phan Thi Phuong Nhi, Nguyen Loc Hien |
Hue Univ. of Agricul. & Foresty 054.3516514 |
Genetic nature and agronomic characters of aromatic rice (Oryza sativa L.) in South Asia |
Sinh học |
43 |
Phan Thanh Son Nam, Le Khac Anh Ky |
Univ. of Technol., VNU-HCMC |
Friedel-Crafts alkylation of toluene with tert-butyl bromide using MOF-5 as catalyst |
Chem./Chem. Technol. |
44 |
Vũ Thị Hậu, Cao Thế Hà, Vũ Ngọc Duy |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Khảo sát hoạt tính xúc tác của một số quặng tự nhiên trong phản ứng oxy hóa pha lỏng xử lý thuốc nhuộm hoạt tính |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
45 |
Vũ Ngọc Duy, Cao Thế Hà |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Kinetics of Mn(II) removal using Pyrolusite ore in column filtration |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
46 |
Lê Thu Hà, Nguyễn Thùy Linh |
Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Hàm lượng kim loại nặng và thành phần sinh vật nổi của một số ao nuôi cá bằng nước thải vùng Thanh Trì, Hà Nội |
Sinh học |
47 |
Trịnh Lê Hà |
Khoa KT-TV-HDH Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Phân vùng quản lý các nguồn tài nguyên sinh thái ven bờ đảo Cù Lao Chàm, thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam |
Khí tượng, Thủy văn, Hải dương học |
48 |
Phạm Thị Hà Thanh, Nghiêm Xuân Thung, Lê Thanh Sơn, Phạm Trọng Long, Nguyễn Thị Ngọc Tú |
Khoa Hóa học Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên 02903856853 0982757420 |
Khảo sát quá trình điều chế hữu cơ từ bentonit (Pháp) và đimetyldioctadecylammoni clorua |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
49 |
Nguyễn Thanh Bình, Jean-Marc Giraudon |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Oxi hóa hoàn toàn clobenzen trên xúc tác trên cơ sở palladium và perovskite LaCo0,8Fe0,2O3 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
50 |
Nguyen Thanh Binh, Nguyen Thi Ngoc Quynh |
Facl. of Chem., HUS |
Total oxidation of toluene on nano-perovskite La1-xBxCoO3 |
Chem./ Chem. Technol. |
51 |
Dương Hồng Anh, Chu Thị Hồng Chinh, Phạm Hùng Việt |
CETASD, HUS |
Phân tích đồng thời dư lượng các kháng sinh nhóm Sulfonamid trong nước thải chăn nuôi bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao sử dụng detector màng Diod |
Hóa học/Kỹ thuật H óa học/ Kỹ thuật Môi trường |
52 |
Le Thi Hong Nhan, Tran Thi Thu Yen, Nguyen Quynh Nhu |
Univ. of Technol., VNUH |
Investigation of formation of nanocurcumin emulsion systems |
Chem./Chem. Technol. |
53 |
Le Thi Hong Nhan, Nguyen Thi Kim Hanh, Khuu Chau Quang |
Univ. of Technol., VNUH |
Invesigation of nano-rutin system formation |
Chem./Chem. Technol. |
54 |
Tạ Thị Thảo, Trương Việt Hùng |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu phương pháp trắc quang sử dụng phức bậc ba xác định vi lượng molipden trong phân bón |
Hóa học/Kỹ thuật H óa học/ Kỹ thuật Môi trường |
55 |
Luu Tuong Bach, Ben Rawson |
Consevation International |
Status and distribution of nothern white – cheeked crested gibbon (Nomascus Leucogenys) in Pu Huong Nature Reserve, Nghe An province |
Bio. |
56 |
Ngô Thị Thuận, Nguyễn Thế Hữu |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu phản ứng oxi hóa hoàn toàn Toluen trên xúc tác LaCo0,1Cu0,9O3 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
57 |
Ngô Thị Thuận, Nguyễn Thế Hữu |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng tới hoạt tính xúc tác của Spinel (CoxCu1-x)Fe2O4 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
58 |
Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo,Nguyễn Thị Thanh Phong |
Khoa Tự nhiên, Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc |
Nghiên cứu tổng hợp, chuyển hóa dẫn xuất axetylcromon từ 2-hydroxi-4-metoxiaxetophenon |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường
|
59 |
Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Minh Thảo,Nguyễn Thị Thanh Phong |
Khoa Tự nhiên, Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc |
Tổng hợp một số [1-(4-nitrophenyl)-3-(7-hydroxi-4-metylcumarin-8-yl)-5-aryl]pirazolin |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường
|
60 |
Nguyễn Phan Cẩm Tú, Quách Ngô Diễm Phương, Lê Lâm Thảo Nguyên, Bùi Lan Anh, Bùi Văn Lệ |
Khoa Sinh học, ĐHKHTN Tp. HCM npctu@hcmus.edu.vn, becutam@yahoo.com 090 376 7881 |
Nghiên cứu nuôi cấy dịch huyền phù cây Nhàu (Morinda Citrifolia L.) nhằm hướng tới mục tiêu tiêu thu nhận hợp chất anthraquinone |
Sinh/ Hóa |
61 |
Dang Thi Thanh Thuy, Bach Gia Duong |
Faculty of Physics, HUS, VNUH 04 3558 3980 |
Study, design and fabrication of a microware, power transmitter combination system using Wilkinson bridge method |
Physics |
62 |
Đặng Thị Thanh Thủy, Bạch Gia Dương |
Khoa Vật lý, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên 04 3558 3980 |
Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo các khối chính trong hệ thống phát tín hiệu mã nhận biết chủ quyền quốc gia |
Vật lý |
63 |
Bùi Thị Hoa, Lưu Lan Hương |
Khoa Sinh học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu sự phân bố của Asen trong một số thành phần của hệ sinh thái Hồ Tây (Hà Nội) |
Sinh học |
64 |
Võ Thị Xuyến, Hồ Văn Thảo, Ngô Kế Sương |
Khoa Công nghệ Sinh học, Trường Đại học Văn Lang, Tp. Hồ Chí Minh 01264640658 |
Nghiên cứu tạo chế phẩm cellulase từ một số chủng vi sinh vật |
Sinh học |
65 |
Vong Binh Long, Ngo Dai Nghiep
|
Faculty of Biology, University of Science, VNU-HCMC, Ho Chi Minh City, Viet Nam 083 8300 560; 0913 674 300
|
Synthesis and antigfungal activity of N-aryl chitosan derivaties |
Chem./Chem.Technol. |
66 |
Nguyen Duc Cuong, Dinh Quang Khieu, Nguyen Van Hieu, Tran Thai Hoa
|
Faculty of Hospitality and Tourism, Hue University |
Synthesis of iron oxide nanorods and spherical particles by hydrothermal process |
Chem./Chem. Technol. |
67 |
Trương Đình Đức, Nguyễn Văn Bằng |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 0912.420.352 |
Nghiên cứu tổng hợp sét chống nhôm và khả năng hấp phụ ion Cu2+ của chúng trong môi trường nước |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường
|
68 |
Lê Văn Chiều, Bùi Hồng Nhật, Phạm Thị Kim Trang, Đào Mạnh Phú, Phạm Hùng Việt,
|
CETASD, HUS |
Đánh giá sơ bộ hiệu quả xử lý asen và mangan của một số hệ thống xử lý nước quy mô tập trung và hộ gia đình ở miền Bắc, Trung Bộ và Nam Bộ |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường
|
69 |
Lê Văn Chiều, Nguyễn Hữu Quyết, Cao Thế Hà |
CETASD, HUS |
Khảo sát khả năng áp dụng màng vi lọc trong hệ xử lý nước thải bằng phương pháp sinh học |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
70 |
Nguyễn Thị Diệu Cẩm, Nguyễn Thị Ánh Tuyết, Mai Xuân Thắng, Nguyễn Văn Nội |
Trường Đại học Quy Nhơn 0983222831 |
Nghiên cứu điều chế vật liệu sét hữu cơ từ bentonit Thanh Hóa và ứng dụng để hấp phụ các hợp chất phenol trong nguồn nước bị ô nhiễm |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
71 |
Đỗ Văn Trường, Lê Văn Lịch |
Viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0438680101 |
Trường ứng suất kì dị đàn-dẻo xung quanh cạnh tự do của bề mặt chung giữa hai lớp vật liệu |
Cơ khí |
72 |
Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Tiến Đức, Đinh Thị Dịu |
Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu quy trình phân tích và đánh giá hàm lượng asen trong nước và trầm tích hồ Hoàn Kiếm |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
73 |
Phạm Tiến Đức, Ngô Thị Mai Việt, Phạm Luận, Trần Tứ Hiếu |
Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên |
Nghiên cứu khả năng hấp phụ kim loại nặng của đá ong biến tính ứng dụng vào phân tích |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
74 |
Le Thi Phuong Hoa, Nguyen Thi Hoai Ha, Dang Ngoc Quang, Nguyen Hoang Tri
|
Facl. of Biology, Hanoi National Univ. of Education 0975399160 |
Fatty acid profiles of mangrove microalgae and their potential in food production
|
Biology |
75 |
Ngô Trung Học , Rodionov V.N |
Khoa Công nghệ Hóa học, Trường Đại học Bách khoa Kiev, Ukraina 0934567183 |
Tổng hợp Pentacyclo[5.3. 0.0 .0 .0 ] decan (С2-bishomocubane) |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
76 |
Nguyễn Hồng Thái, Hoàng Văn Bạo, Nguyễn Mạnh Tiến |
Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0913530121 |
Máy phay CNC 3 trục có cấu trúc động học song song |
Cơ khí |
77 |
Nguyễn Ngọc Như Băng, Nguyễn Tiến Bằng, Lê Thanh Hưng |
Phòng Thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp. HCM |
Thử nghiệm sử dụng nhung hươu Sao (Cervus Nippon pseudaxis) tạo một số dạng thực phẩm chức năng |
Sinh học/ Công nghệ Sinh học |
78 |
Phạm Văn Phúc, Phạm Quốc Việt, Nguyễn Minh Hoàng, Nguyễn Thanh Tâm, Phan Kim Ngọc |
Phòng Thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp. HCM 0903870153 |
Sự xuất hiện tinh thể xà cừ khi nuôi cấy in vitro tế bào trai nước ngọt |
Sinh học/ Công nghệ Sinh học |
79 |
Quang-Chung Dao, Thanh-Trung Thach*, Thanh-Phong Nguyen, Minh-Hiep Dinh, Thuy-Duong Ho Huynh
|
University of Science, Vietnam National University, HCMC, Vietnam 84-8-38300560 |
Isolation of consensus sequence of ech42 gene from Trichoderma atroviride P1 |
Bio./Bio. Technol. |
80 |
Quang-Chung Dao, Thanh-Trung Thach*, Minh-Hiep Dinh, Thuy-Duong Ho Huynh
|
University of Science, Vietnam National University, HCMC, Vietnam 84-8-38300560 |
Relative quantification of the ech42 expression from Trichoderma atroviride P1 using real-time RT-PCR
|
Bio./Bio. Technol. |
81 |
Trần Thị Như Mai, Nguyễn Thị Phương Linh, Phạm Văn Phúc, Phan Kim Ngọc
|
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Tp. HCM |
Thử nghiệm xây dựng mô hình chuột nhắt trắng bị lão hóa da do bức xạ mặt trời nhân tạo |
Sinh học/ Công nghệ Sinh học |
82 |
Trần Thu Hường, Phùng Gia Luân, Nguyễn Mạnh Cường |
Viện Hóa học các hợp chất thiên nhiên, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 0906.998327 |
Phân lập axit loganic và ursolic từ lá và than cây Câu Đăng lá thon (Uncaria Lancifolia) |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường
|
83 |
Trần Hồng Diễm, Huỳnh Nhã Vân, Ngô Duy Bình, Phan Kim Ngọc, Trần Minh Thông |
Phòng Thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp. HCM |
Xây dựng mô hình xơ hóa gan mật trên chuột nhắt trắng (Mus Musculus Var. Albino) |
Sinh học/ Công nghệ Sinh học |
84 |
Bùi Thanh Vân, Nguyễn Văn Quảng, Cao Bích Ngọc |
Khoa Sinh học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN 0916055566 |
Một số dẫn liệu về đa dạng sinh học động vật chân khớp ở đất tại Vườn Quốc gia Xuân Sơn, tỉnh Phú Thọ |
Sinh học/ Công nghệ Sinh họcB |
85 |
Pham Hong Phuc, Dang Bao Lam, Nguyen Tuan Khoa |
Dept. Design of Machinery and Robots, School of Mechanical Engineering Hanoi University of Technology (HUT)
|
Design and Fabrication of Micro Linear Motor (MLM) Based on MEMS Technology |
Machinery |
86 |
Lê Thị Hồng Nhạn, Vương Ngọc Chính, Đinh Thị Minh Thu |
Đại học Bách khoa Tp. HCM |
Nghiên cứu tách tinh dầu từ cam Cara Cara trồng tại Lâm Đồng |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
87 |
Le Thi Hong Nhan, Phan Tan Quoc, Dang Bach Truc Nhi |
Univ. of Technology, VNUHCM |
Synthesis of Cetyl esters from hibiscus seed oil (Hibiscus Sabdariffa L.) |
Chem./ Chem. Technol. |
88 |
Nguyen Quang Duy, Phan Dinh Tuan, Le Thi Kim Phung |
Univ. of Technology, VNUHCM |
Supercritical fluid extraction of taxoland 10-deacetylbaccatin III from the leaves of 5 year old Taxus Wallichiana Zucc |
Chem./ Chem. Technol. |
89 |
Truong Vinh Luan, Le Duong Anh Kiet, Le Thi Kim Phung*, Phan Dinh Tuan, Phan Thanh Son Nam
|
Univ. of Technology, VNUHCM |
Carbon dioxide adsorption kinetics and equilibrium in metal-organic frameworks (MOFS) |
Chem./ Chem. Technol. |
90 |
Nguyễn Trung Kiên, Thái Quốc Đạt, Hà Lê Thị Lộc |
Viện Hải dương học Nha Trang 0918986165
|
Ảnh hưởng của mật độ nuôi lên tốc độ tăng trưởng và tỷ lệ sống của cá khoang cổ Nemo (Amphiprion ocellaris, Cuvier 1830) |
Sinh học |
91 |
Nguyễn Thanh Bình, Phan Trung Hiếu |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
Oxi hóa hoàn toàn toluene trên oxit CoOx mang trên vật liệu mao quản trung bình SBA-15 |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
92 |
Nguyễn Thanh Bình, Triệu Thị Hải Yến, Lê Thanh Sơn, Nguyễn Văn Nội, Hoa Hữu Thu
|
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
Tổng hợp và nghiên cứu hoạt tính quang xúc tác của oxit TiO2 có cấu trúc mao quản đa cấp |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
93 |
Bành Thị Quyên Quyên, Peter De Schryver
|
Khoa Nuôi trồng Thủy sản, Đại học Nha Trang 0982349133
|
Using DGGE (denaturing gradient gel electrophoresis) to investigate the similarities of the microbial communities in the gut and faecal matter of European sea bass juvenile (Dicentrarchus labrax)
|
Sinh học/ Công nghệ Sinh học |
94 |
Phạm Thị Ngọc Mai, Phạm Đức Thắng |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
Tổng hợp vật liệu sắt điện PZT (PbZrTiO3) bằng phương pháp citrate |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường |
95 |
Nguyen Dinh Thanh, Bui Thi Thu Trang, Le The Hoai |
Facl. of Chem., HUS, VNUH |
Contribution to synthesis of peracetylated galactopyranosyl thiosemicarbazones of substituted benzaldehydes |
Chem./ Chem. Technol.
|
96 |
Nguyen Dinh Thanh, Hoang Thi Kim Van, Truong Thi Thu |
Facl. of Chem., HUS, VNUH |
NMR spectra of benzaldehyde (hepta-O-acetyl – – lactosyl) thiosemicarbazones |
Chem./ Chem. Technol.
|
97 |
Tô Minh Quân, Đoàn Nguyên Vũ, Thái Tú Thanh, Phạm Trần Hương Trinh, Trần Minh Thông, Phan Kim Ngọc, Trần Lê Bảo Hà |
Phòng Thí nghiệm Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc, Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQG Tp. HCM |
Tạo giá thể ba chiều vô bào từ mô sống nhằm ứng dụng trong công nghệ mô |
Sinh học/ Công nghệ Sinh học
|
98 |
Le Thi Thu Huong
|
Facl. of Geo. |
Different types of water in structural channels of beryl |
Geo. |
99 |
Dương Thị Toan, Nguyễn Ngọc Trực |
Khoa Địa chất, HUS
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của nước mặn đến sự biến đổi một số tính chất đất nền ven biển đồng bằng sông Hồng |
Địa chất |
100 |
Nguyễn Thùy Dương |
Khoa Địa chất, HUS
|
Sự vận chuyển và lắng đọng bào tử, phấn hoa trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa miền Bắc Việt Nam |
Địa chất |
101 |
Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Hạnh |
Khoa Môi trường, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN 0912234242 |
Bước đầu đánh giá sự lắng đọng axit ở một số khu vực thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc Việt Nam (Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Quảng Ninh) |
Môi trường |
102 |
Trần Thị Thanh Vân |
Khoa Hóa học, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN |
Phổ khối lượng của một số hợp chất azometin chứa dị vòng piriđin |
Hóa học/Kỹ thuật Hóa học/ Kỹ thuật Môi trường
|
103 |
Vu Quoc Trung, Tran Thi Mai Huong, Vuong Quang Trong, Pham Van Hoan, Duong Quang Phung, Le Minh Duc |
Hanoi National Univ. of Education 0904518801
|
Preparation of polypyrrole nanocomposite and application in coatings for corrosion protection |
Chem./Chem. Technol. |
104 |
Trịnh Đồng Tính, Vương Văn Thanh |
Khoa Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội |
Mô phỏng quá trình thay đổi ứng suất và tính toán độ bền mỏi của dầm cầu trục |
Cơ khí |
105 |
Nguyen Dinh Thanh, Hoang Thi Kim Van, Nguyen Thuy Linh, Do Thi Thuy Giang
|
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, VNUH |
Contribution to synthesis of novel substituted benzaldehyde and aceptophenone (hepta-O-acetyl-(-maltosyl) thiosemicarbazones |
Chem./Chem. Technol.
|
106 |
Vu Quoc Trung, Hoang Duc Thuan, Pham Van Hoan |
Hanoi National Univ. of Education 0904518801
|
Electromagnetic shielding properties of polyaniline ferrite nanocomposites |
Chem./Chem. Technol. |
107 |
Lê Thị Anh Đào, Trần Thị Bích Thủy, Vũ Quốc Trung, Mai Sĩ Tuần, Đào Thị Hải Lý, Nguyễn Việt Thắng |
Khoa Hóa học, Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 0904518801
|
Một số thành phần hóa học trong cặn chiết n-hexan và hoạt tính kháng vi sinh vật kiểm định của cây Cúc Áo (Spilanthes acmella L. Murr) ở Ninh Bình |
Hóa học |
108 |
Vương Văn Thanh, Đỗ Văn Trường |
Viện Cơ khí, Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 0438680101 |
Xác định luật tiêu chuẩn phá hủy của bề mặt chung giữa hai lớp vật liệu qua thí nghiệm “Brazil nut” kết hợp với phương pháp tính toán số |
Cơ khí |
109 |
Hoàng Thị Minh Thảo |
Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội 0936046599 |
Khả năng chống tia cực tím của một số loại sét |
Địa chất |
110 |
Pham Ngoc Lan, Luu Van Boi, Yasuaki Maeda, Luu Duc Phuong, Nguyen Cong Toan |
Faculty of Chemistry Hanoi Univ. of Science, VNUH |
Study on production of Biodiesel from waste frying oil by cosolvent method |
Chem./ Chem. Technol. |
111 |
Biện Văn Quyền, Võ Văn Phú |
Trường Đại học Hà Tĩnh 0914 482739
|
Một số đặc điểm sinh sản của cá Ong căng (Terapon jarbua Forsskal, 1775) ở đầm phá và vùng ven biển Thừa Thiên Huế |
Sinh học |
112 |
Nguyễn Quốc Thắng |
Trường Đại học Hà Tĩnh
|
Xác định một số nguyên tố vi lượng và đất hiếm đi kèm trong mỏ photphorit Hương Khê – Hà Tĩnh, dự đoán sự ảnh hưởng của đến chất lượng bưởi Phúc Trạch |
Hóa học |
113 |
Nguyễn Hoa Du, Lê Hữu Long, Nguyễn Thị Hồng Chinh |
Trường Đại học Vinh 0912574484 |
Tổng hợp metyl izobutylxeton thiosemicarbazon và phức chất của nó với Ni (II), Cu (II) |
Hóa học |
114 |
Đặng Xuân Thư, Trần Thị Khánh Linh |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 0983941405 (Khánh Linh) |
Xác định hàm lượng chì trong sữa bằng phương pháp Von-Ampe hòa tan anot xung vi phân |
Hóa học |
115 |
Nguyễn Thị Thu Cúc, Đào Thị Miên, Vũ Văn Hà |
Khoa Địa chất, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN
|
Diatomeae và ý nghĩa cổ sinh thái trong trầm tích helocen – hiện đại vùng cửa sông ven biển sông Tiền |
Địa chất |
116 |
Trần Đình Thắng, Phạm Duy Phúc, Hoàng Thị Thuý Hương, Nguyễn Thị Ngần
|
Khoa Hóa học, Trường Đại học Vinh 0913.049.689
|
Các hợp chất alkaloid từ lá cây Giác đế mien (Goniothalamus tamirensis Pierre ex & GAGN) ở Việt Nam |
Hóa học |
117 |
Phan Thị Hồng Tuyết, Đỗ Thị Dung |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Vinh 0913.049.689 (gửi hộ) |
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc của các phức chất đơn và đa phối tử của Cu(II) với thiosemicacbazit và glyxin |
Hóa học |
118 |
Lưu Văn Bôi, Đào Thị Nhung, Hà Minh Tú |
Khoa Hóa học, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên |
Điều chế và tính chất của 5-(4-isothioxianat-2-bromphenyl)-1,3,4-oxadiazol-2-thiol |
Hóa học |