LÝ LỊCH KHOA HỌC
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Họ và tên: NGUYỄN MINH HOÀNG
2. Ngày sinh: 15-08-1987
3. Nam/nữ: Nam
4. Nơi đang công tác:
Trường/viện: Trường Đại học KHTN, ĐHQG-HCM
Phòng/ Khoa: Khoa Sinh
Bộ môn:
Phòng thí nghiệm: Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc
Chức vụ: Nghiên cứu viên
5. Học vị: Cử nhân năm đạt: 2009
6. Học hàm: năm phong:
7. Liên lạc:
TT |
|
Cơ quan |
Cá nhân |
1 |
Địa chỉ |
227 Nguyễn Văn Cừ, P4, Q5, HCM |
8/7 Tổ 20 kp6 p.Tam Hiệp, BH-ĐN |
2 |
Điện thoại/ fax |
0838397719 |
0987723569 |
3 |
|
||
4 |
Website |
|
8. Trình độ ngoại ngữ:
TT |
Tên ngoại ngữ |
Nghe |
Nói |
Viết |
Đọc hiểu tài liệu |
||||||||
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
Tốt |
Khá |
TB |
||
1 |
Tiếng Anh |
|
|
X |
|
|
X |
|
|
X |
|
X |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thời gian công tác:
Thời gian |
Nơi công tác |
Chức vụ |
Từ 2010 đến nay |
PTN Nghiên cứu và Ứng dụng Tế bào gốc |
Nghiên cứu viên |
10. Quá trình đào tạo:
Bậc đào tạo |
Thời gian |
Nơi đào tạo |
Chuyên ngành |
Tên luận án tốt nghiệp |
Đại học |
2005-2009 |
Trường ĐHKHTN, ĐHQG HCM |
Sinh lý động vật |
Nghiên cứu thiết lập quy trình nuôi sơ cấp tế bào tuyến tiêu hoá của trai nước ngọt |
Thạc sỹ |
2010-2013 |
Trường ĐHKHTN, ĐHQG HCM |
Sinh lý động vật |
Khảo sát khả năng kích thích tế bào gốc ung thư vú của tế bào gốc thu từ mô mỡ |
- 11. Các lĩnh vực chuyên môn và hướng nghiên cứu
11.1 Lĩnh vực chuyên môn:
– Lĩnh vực: CNSH
– Chuyên ngành: Sinh lý động vật
– Chuyên môn: Công nghệ tế bào, tế bào gốc
11.2 Hướng nghiên cứu:
- Ứng dụng công nghệ tế bào, tế bào gốc trong điều trị các bệnh ung thư, đặc biệt ung thư vú.
II. QUÁ TRÌNH NGHIÊN CỨU VÀ GIẢNG DẠY
- 1. Quá trình nghiên cứu
TT |
Tên đề tài/dự án |
Mã số & cấp quản lý |
Thời gian thực hiện |
Kinh phí (triệu đồng) |
Chủ nhiệm /Tham gia |
Ngày nghiệm thu |
Kết quả |
1 |
Nghiên cứu nuôi cấy và cảm ứng tiết tinh thể xà cừ của các tế bào biểu mô vỏ của trai nước ngọt |
Tp.HCM |
12 tháng |
80 |
Tham gia |
2010 |
Tốt |
2 |
Nghiên cứu phân lập và sử dụng tế bào miễn dịch trong điều trị bệnh ung thư vú |
Độc lập Cấp NN |
36 tháng |
3.640 |
Tham gia |
2013 |
|
3 |
Xây dựng phần mềm phân tích hình ảnh và video tế bào động vật |
Trọng Điểm ĐHQG Tp.HCM |
24 tháng |
400 |
Tham gia |
2012 |
|
- 2. Quá trình giảng dạy (Đã và đang hướng dẫn sinh viên, học viên cao học, nghiên cứu sinh)
TT |
Tên SV, HVCH, NCS |
Tên luận án |
Năm tốt nghiệp |
Bậc đào tạo |
Sản phẩm của đề tài/dự án (chỉ ghi mã số) |
1 |
Nguyễn Thị Kiều Oanh |
Thử nghiệm tạo khối mô trên mô hình chuột bằng cách ghép tế bào gốc trung mô từ mô mỡ lên giá thể |
2010 |
Đại học |
|
III. CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG BỐ
1. Sách phục vụ đào tạo đại học, sau đại học (chuyên khảo, giáo trình, sách tham khảo)
1.1 Sách xuất bản Quốc tế
TT |
Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
|
|
|
|
|
|
|
1.2. Sách xuất bản trong nước
TT |
Tên sách |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Nhà xuất bản |
Năm xuất bản |
Tác giả/ đồng tác giả |
Bút danh |
|
|
|
|
|
|
|
2. Các bài báo
2.1. Đăng trên tạp chí Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN |
Điểm IF |
1 |
Phuc PV, Nhan PLC, Nhung TH, Tam NT, Hoang NM, Tue VG, Thuy DT, Ngoc PK. Downregulation of CD44 reduces doxorubicin resistance of CD44+CD24– breast cancer cells. OncoTargets and Therapy 2011, 4:71-7. |
|
1178-6930 |
1.26 |
2 |
Pham Van Phuc, Pham Quoc Viet, Nguyen Minh Hoang, Nguyen Thanh Tam and Phan Kim Ngoc (2011). Research on in vitro culture and inducing nacre crystal formation of freshwater pearl mussel mantle epithelial cell Sinohyriopsis cumingii. International Journal of Fisheries and Aquaculture 3(6):104- 112. |
|
2006-9839 |
|
3 |
Phuc Van Pham, Ngoc Bich Vu, Thuy Thanh Duong, Tam Thanh Nguyen, Nhung Hai Truong, Nhan Lu Chinh Phan, Tue Gia Vuong, Viet Quoc Pham, Hoang Minh Nguyen, Kha The Nguyen, Nhung Thi Nguyen, Khue Gia Nguyen, Lam Khat Tan, Dong Van Le, Kiet Dinh Truong, Ngoc Kim Phan. Suppression of human breast tumors in NOD/SCID mice by CD44 shRNA gene therapy combined with doxorubicin treatment. OncoTargets and Therapy 2012, 5:1-8. |
|
1178-6930 |
1.26 |
4 |
Chung C Doan, Nhung H Truong, Ngoc B Vu, Tam T Nguyen, Hoang M Nguyen, Khue G Nguyen, Si M Do, Ngoc K Phan, Phuc V Pham (2012). Isolation, culture and cryopreservation of human bone marrow derived mesenchymal stem cells. International journal of plant, animal and enviromental sciences. 2012, 2(2):83-90. |
|
2231-4490 |
|
2.2. Đăng trên tạp chí trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên tạp chí và số của tạp chí, trang đăng bài viết, năm xuất bản |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISSN |
Điểm IF |
1 |
Vũ Bích Ngọc, Bùi Nguyễn Tú Anh, Nguyễn Thanh Tâm, Nguyễn Minh Hoàng, Trần Công Duy Long, Đỗ Đình Công, Nguyễn Hoàng Bắc, Phan Kim Ngọc, Phạm Văn Phúc (2012), Nghiên cứu bảo quản khối u ung thư gan để tách tế bào khối u (Study on hepatocellular carcinoma tumor cryopreservation to isolate tumor cells), Tạp chí sinh lý học Việt Nam (Vietnam Joural of physiology), 16(3): 35-42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị Quốc tế
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Đăng trên kỷ yếu Hội nghị trong nước
TT |
Tên tác giả, tên bài viết, tên Hội nghị, thời gian tổ chức, nơi tố chức |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu ISBN |
Ghi chú |
1 |
Phạm Văn Phúc, Nguyễn Minh Hoàng, Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Quốc Việt, Phan Kim Ngọc, Nghiên cứu thiết lập quy trình nuôi cấy tế bào biểu mô trai nước ngọt (Establishing procedure to primary culture mantle epithelial cells of freswater pearl mussels), Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc – Khu vực phía Nam 2009 (Nationnal Biotechnology Conference in Southern Vietnam 2009) – Sở Khoa học & Công nghệ Tp.HCM (Ho Chi Minh City Department of Science & Technology) – 23-24/10/2009 |
|
|
|
2 |
Vũ Bích Ngọc, Bùi Nguyễn Tú Anh, Nguyễn Thanh Tâm, Nguyễn Minh Hoàng, Trần Công Duy Long, Đỗ Đình Công, Nguyễn Hoàng Bắc, Phan Kim Ngọc, Phạm Văn Phúc, Nghiên cứu bảo quản khối u ung thư gan để tách tế bào khối u (Study on hepatocellular carcinoma tumor cryopreservation to isolate tumor cells), Hội nghị khoa học sinh lý học toàn quốc lần thứ IX, Huế 12/2012 (The 9th Vietnam Scientific conference of physiology) |
|
|
|
3 |
Vũ Bích Ngọc, Nguyễn Thanh Tâm, Phạm Quốc Việt, Vương Gia Tuệ, Đoàn Chính Chung, Nguyễn Minh Hoàng, Phạm Văn Phúc, Phan Kim Ngọc, Kết quả điều trị thực nghiệm chi chuột thiếu máu cục bộ bằng ghép tế bào đơn nhân máu dây rốn người (Experimental treatment results of ischemic hindlimb mouse by transplanted human umbilical cord bood – delived mononuclear cells), Hội nghị Khoa học lần thứ 7 trường ĐH KHTN Tp.HCM, 26/11/2010 (the 7th scientific conference, University of Sciences, 26/11/2011) |
|
|
|
4 |
Nguyễn Thanh Tâm, Vũ Bích Ngọc, Phạm Quốc Việt, Nguyễn Minh Hoàng, Đoàn Chính Chung, Vương Gia Tuệ, Phạm Văn Phúc, Phan Kim Ngọc, Phân lập tế bào tiền thân nội mô máu dây rốn người (Isolation of human umbilical cord blood – derived endothelial progenitor cells), Hội nghị Khoa học lần thứ 7 trường ĐH KHTN Tp.HCM, 26/11/2010 (the 7th scientific conference, University of Sciences, 26/11/2011) |
|
|
|
IV. CÁC GIẢI THƯỞNG
1. Các giải thưởng Khoa học và Công nghệ
TT |
Tên giải thưởng |
Nội dung giải thưởng |
Nơi cấp |
Năm cấp |
1 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
2. Bằng phát minh, sáng chế
TT |
Tên bằng |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu |
Năm cấp |
Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
1 |
|
|
|
|
|
|
3. Bằng giải pháp hữu ích
TT |
Tên giải pháp |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
Số hiệu |
Năm cấp |
Nơi cấp |
Tác giả/ đồng tác giả |
|
|
|
|
|
|
|
4. Ứng dụng thực tiễn và thương mại hoá kết quả nghiên cứu
TT |
Tên công nghệ/ giải pháp hữu ích đã chuyển giao |
Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng |
Năm chuyển giao |
Sản phẩm của đề tài/ dự án (chỉ ghi mã số) |
|
|
|
|
|
V. THÔNG TIN KHÁC
1. Tham gia các chương trình trong và ngoài nước
TT |
Thời gian |
Tên chương trình |
Chức danh |
|
|
|
|
2. Tham gia các Hiệp hội Khoa học, Ban biên tập các tạp chí Khoa học, Ban tổ chức các Hội nghị
về KH&CN
TT |
Thời gian |
Tên Hiệp hội/ Tạp chí/ Hội nghị |
Chức danh |
|
|
|
|
3. Tham gia làm việc tại Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu theo lời mời
TT |
Thời gian |
Tên Trường Đại học/ Viện/ Trung tâm nghiên cứu |
Nội dung tham gia |
|
|
|
|
Ngày 04 tháng 06 năm 2013 |
Người khai
Nguyễn Minh Hoàng |
|
Leave a Reply