Luận văn Cử nhân

1. LĨNH VỰC TẾ BÀO GỐC

Mã số

Họ Và Tên

Tên luận văn

Năm 2002

TBG_CN_02_01

Trần Bích Thư

Thử nghiệm phân lập và nuôi cấy tế bào nền của tủy xương 

Năm 2003

TBG_CN_03_01

Lại Đình Biên

Nghiên cứu quy trình thụ tinh và cô lập tế bào mầm phôi ở chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

Năm 2004

TBG_CN_04_01

Nguyễn Lê Xuân Trường

Phân lập và nuôi cấy tế bào phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_04_02

Nguyễn Vũ Thanh Vy

Thiết lập qui trình phân tách tế bào đơn nhân từ máu cuống rốn bằng Percoll

TBG_CN_04_03

Đoàn Thị Ngọc Khuyên

Khảo sát tác động của PEG và dòng điện lên sự dính màng giữa các tế bào lách chuột và tế bào ung thư RDl

Năm 2005

TBG_CN_05_01

Nguyễn Thị Thanh Thảo

Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Trypsin và thời gian ủ lên quá trình tách tế bào gan của chuột nhắt (Mus musculus var. Albino) mới sinh

TBG_CN_05_02

Trương Văn Trí

Phân lập cụm tế bào phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) và khảo sát sự hiện diện của tế bào mầm

TBG_CN_05_03

Nguyễn Ngọc Quyên

Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ trypsin và thời gian lên quá trình tách tế bào thận của chuột nhắt trắng mới sinh (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_05_04

Lê Trầm Nghĩa Thư

Khảo sát tác động của DMBA lên quá trình tăng sinh tế bào phôi thai chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_05_05

Phạm Văn Phúc

Thu nhận và tinh sạch tế bào mầm từ phôi chuột (12,5 ngày) (Mus musculus var. Albino) và tạo lớp Feeder MEF nuôi tế bào mầm

Năm 2006

TBG_CN_06_01

Trịnh Như Thùy

Biệt hóa nguyên bào sợi (Fibroblast) thành tế bào mỡ (Adipocyte)

TBG_CN_06_02

Nguyễn Thị Hằng

Thu nhận, nuôi cấy và biệt hóa nguyên bào sợi (fibriblast) chuột thành tế bào tạo mỡ (adipocyte)

TBG_CN_06_03

Lê Thành Long

Khảo sát ảnh hưởng huyết thanh máu cuống rốn người lên sự tăng sinh in vitro của tế bào ung thư Hep 2

TBG_CN_06_04

Nguyễn Quang Tiến

Biệt hóa nguyên bào sợi và tế bào gốc trung mô tủy xương thành tế bào tạo mỡ

TBG_CN_06_05

Nguyễn Thị Nhật Uyên

Thu nhận và thử nghiệm nuôi cấy tế bào giác mạc

Năm 2007

TBG_CN_07_01

Đặng Thị Tùng Loan

Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô người từ máu cuống rốn

TBG_CN_07_02

Nguyễn Văn Khoa

Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ tủy xương chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

TBG_CN_07_03

Nguyễn Tiến Bằng

Tách và nuôi cấy sơ cấp tế bào ung thư cổ tử cung người

TBG_CN_07_04

Nguyễn Thùy Uyên Như

Tách và nuôi cấy tế bào ngài gạo

TBG_CN_07_05

Trương Hải Nhung

Tạo khối u trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

TBG_CN_07_06

Phan Lê Khoa

Kỹ thuật tách chiết và nuôi tế bào sơ phôi gà và tế bào ấu trùng ngài gạo

TBG_CN_07_07

Trương Định

Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc từ tủy xương chuột Mus musculus var. Albino

TBG_CN_07_08

Trần Thị Như Mai

Thu nhận tế bào gốc trung mô từ mô mỡ của chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

TBG_CN_07_09

Huỳnh Uyên Phương

Thiết lập quy trình tách và nuôi sơ cấp tế bào thận phôi gà

TBG_CN_07_10

Trần Viết Anh Tuấn

Tách và nuôi tế bào ung thư cổ tử cung người  

Năm 2008

TBG_CN_08_01

Huỳnh Minh Hằng

Xây dựng quy trình phân lập tế bào gốc máu cuống rốn bằng phương pháp Ficoll ứng dụng trong nuôi cấy biệt hoá

TBG_CN_08_02

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

Thử nghiệm quy trình thu nhận tế bào gốc  từ phôi  invivo chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_08_03

Nguyễn Thị Quỳnh Hạnh

Thu nhận và nuôi cấy sơ cấp tế bào thần kinh từ não thai chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_08_04

Nguyễn Thị Bích Phượng

Khảo sát quy trình tạo dòng tế bào từ phôi ngài gạo (Corcyra cephalonica )

TBG_CN_08_05

Vương Gia Tuệ

Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ mô mỡ người thành tế bào tạo xương

TBG_CN_08_06

Nguyễn Đăng Khoa

Thử nghiệm  cảm ứng biệt hóa tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người bằng dịch chiết mô cơ tim lợn

TBG_CN_08_07

Dương Thanh Thủy

Thử nghiệm ghép tủy xương trên mô hình chuột suy tủy

TBG_CN_08_08

Trần Bảo Kiếm

Biệt hóa tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người thành tế bào tiết insulin bằng phương pháp dịch chiết tụy

TBG_CN_08_09

Đoàn Chính Chung

Biệt hóa tế bào gốc trung mô từ máu cuống rốn ngưòi thành tế bào tiết insulin bằng  hoá chất

TBG_CN_08_10

Nguyễn Thị Ánh Lên

Nuôi  sơ cấp tế bào từ phôi ngài gạo (Corcyra cephalonica St)

TBG_CN_08_11

Phan Thị Minh Trang

Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập tế bào gốc máu cuống rốn bằng phương pháp ly giải hồng cầu, ứng dụng trong nuôi cấy biệt hoá

TBG_CN_08_12

Khổng Hiệp

Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ  mô mỡ người thành tế bào tiết insulin

TBG_CN_08_13

Hoàng Minh Thạch

Phân lập và nuôi cấy tế bào răng chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_08_14

Trần Hoàng Dung

Bước đầu nghiên cứu thu nhận và nuôi cấy tế bào từ tim chuột nhắt trắng

TBG_CN_08_15

Lê Vũ Ngọc Duyên

Phân lập và nuôi cấy tế bào gốc từ tụy chuột nhắt trắng

TBG_CN_08_16

Nguyễn Ngô Thị Tân Anh

Thu nhận và nuôi cấy tế bào có khả năng bám dính từ gan thai chuột nhắt trắng  (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_08_17

Nguyễn Thị Thanh Thúy

Xây dựng mô hình bệnh lý tiểu đường trên chuột nhắt trắng (Mus musculus var.Albino) và khảo sát tác dụng ổn định đường huyết của trái bí đao non(Benincasa Hispida)

TBG_CN_08_18

Nguyễn Gia Thành

So sánh hiệu quả tách  tế bào ung thư cổ tử cung người qua các phương pháp khác nhau

TBG_CN_08_19

Nguyễn Nữ Hải Long

Thu nhận và nuôi cấy tế bào gốc từ máu kinh nguyệt người

TBG_CN_08_20

Vũ Bích Ngọc

Thu nhận và khảo sát sự biệt hoá tế bào gốc trung mô tuỷ xương chuột nhắt trắng thành tế bào cơ tim

TBG_CN_08_21

Nguyễn Thị Tường Vi

Thu nhận và nuôi cấy tế bào gốc từ tụy chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_08_22

Nguyễn Thị Thì Trang

Khảo sát phương pháp thu nhận và nuôi cấy tế bào gốc thần kinh từ mô não thai chuột (Mus musculus var. Albino)

Năm 2009

 

TBG_CN_09_01

Nguyễn Thái Quỳnh Anh

Khảo sát hiệu quả hàn gắn gãy xương của liệu pháp cấy ghép tế bào gốc trung mô trên mô hình chuột nhắt trắng.

TBG_CN_09_02

Lê Thị Ánh

Thử nghiệm thu nhận quần thể tế bào mang các đặc tính của tế bào gốc từ nhung hươu sao (Cervus Nippon)

TBG_CN_09_03

Lê Ngọc Châu

Thử nghiệm điều trị tiểu đường bằng tế bào gốc trung mô máu cuống rốn trên mô hình chuột

TBG_CN_09_04

Lê Kim Cương

Thử nghiệm quy trình thu nhận tế bào gốc từ phôi in vivo chuột nhắt trắng (Mus musculus Var. Albino) trên lớp feeder 3T3.

TBG_CN_09_05

Nguyễn Minh Hoàng

Nghiên cứu thiết lập qui trình nuôi cấy sơ cấp tế bào tuyến tiêu hóa của trai nước ngọt.

TBG_CN_09_06

Nguyễn Thị Phương Linh

Thử nghiệm tạo mô hình chuột bị lão hóa da do tia UV

TBG_CN_09_07

Võ Hồng Hạnh

Thử nghiệm tạo mô hình chuột nhắt trắng hoại tử xương bằng glucocorticoid

TBG_CN_09_08

Lê Thị Hà Miên

Khảo sát sự phục hồi hoại tử xương bằng phương pháp ghép tế bào gốc trên chuột

TBG_CN_09_09

Nguyễn Thị Ngọc Nhân

Đánh giá hiệu quả biến nạp plasmid pTracer-CMV2  trên dòng tế bào gốc trung mô người bằng phương pháp calcium phosphate

TBG_CN_09_10

Mã Kiến Phúc

Khảo sát khả năng điều trị bệnh tiểu đường của tế bào gốc trung mô và tế bào tiết insulin trên mô hình chuột

TBG_CN_09_11

Lao Đức Thuận

Phân lập nuôi cấy tế bào mầm sơ phôi gà ác, thử nghiệm tạo phôi gà khảm từ hai giống gà ác và gà ri Việt Nam.

TBG_CN_09_12

Nguyễn Văn Thuần

Khảo sát sự biệt hóa của tế bào gốc trung mô cuống rốn thành tế bào cơ tim bằng 5-azacystidine và dịch chiết cơ tim chuột

TBG_CN_09_13

Nguyễn Khắc Toàn

Thử nghiệm đồng ghép tế bào tủy xương điều trị tiểu đường trên mô hình chuột.

TBG_CN_09_14

Lê Thị Bích Trâm

Thử nghiệm quy trình thu nhận tế bào gốc từ phôi in vivo chuột  nhắt trắng (Mus musculus var. albino) trên lớp feeder MEF

TBG_CN_09_15

Nguyễn Thị Ngọc Trâm

So sánh hiệu quả thu nhận tế bào gốc phôi in vivo chuột  nhắt trắng (Mus musculus var. albino) trên lớp tế bào nuôi MEF và 3T3

TBG_CN_09_16

Đỗ  Thành Trí

Khảo sát khả năng hàn gắn gãy xương bằng liệu pháp cấy ghép tế bào gốc trung mô người (hMSC) trên mô hình chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

TBG_CN_09_17

Huỳnh Nhã Vân

Xây dựng mô hình xơ gan trên chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino) bằng hóa chất Carbon Tetrachloride và 3,5 – Diethoxycarbonyl-1,4-Dihydrocollidine.

TBG_CN_09_18

Phạm Thị Vân

So sánh tác động của 5 azacytidine và dịch chiết tim heo lên sự biệt hóa tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người thành tế bào cơ tim

TBG_CN_09_19

Huỳnh Thị Thúy Vân

Khảo sát khả năng tồn tại của dịch mỡ khi đồng ghép trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

2. LĨNH VỰC MÔ PHÔI

Mã số

Họ Và Tên

Tên luận văn

Năm 2005

MP_CN_05_01

Đặng Tiến Trình

Khảo sát nồng độ PMSG và hCG lên sự rụng trứng, so sánh tỷ lệ thụ tinh và phát triển phôi ở 2 môi trường Ksom và IVF trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

MP_CN_05_02

Vũ Cát Anh

Hiệu quả kích thích của PMSG ở những liều khác nhau lên sự chín và rụng trứng của chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

MP_CN_05_03

Mai Thụy Anh

Thử nghiệm bổ sung dịch trích nhau thai vào môi trường hoạt hóa tinh trùng

MP_CN_05_04

Trương Thị Thanh Bình

Xây dựng quy trình nhận thô dịch trích nhau thai người và thử nghiệm bổ sung vào môi trường nuôi chín trứng heo in vitro

Năm 2006

MP_CN_06_01

Trần Anh Vũ

Thử nghiệm bảo quản ngắn hạn trứng bò chưa trưởng thành bằng phương pháp thủy tinh hóa và phương pháp giữ ấm

MP_CN_06_02

Trương Ngọc Uyên Dy

Thử nghiệm việc thu nhận và nuôi trứng bò sữa in vitro

MP_CN_06_03

Phạm Quang Thái

Khảo sát nồng độ PMSG lên sự chín và rụng trứng ở chuột đồng cái Rattus argentiventer

MP_CN_06_04

Võ Hồng Ngọc

Thiết lập và kiểm chứng qui trình đông lạnh buồng trứng chuột Mus musculus var. Albino

MP_CN_06_05

Phan Thị Phượng

Khảo sát các kỹ thuật trong dung hợp phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

MP_CN_06_06

Hà Thanh Quế

Nghiên cứu khả năng tạo phôi khảm chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

MP_CN_06_07

Phạm Thị Phượng

So sánh hiệu quả bảo quản trứng bò chưa trưởng thành bằng phương pháp thủy tinh hóa và giữ ấm

MP_CN_06_08

Võ Lê Thái Hiền

Khảo sát nồng độ Ethanol ảnh hưởng lên khả năng trinh sản trứng chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

MP_CN_06_09

Đỗ Ngọc Hân

Thử nghiệm quy trình ICSI (Intracytoplasmic Sperm Injection) trên đối tượng chuột nhắt trắng Mus musculus Var. Albino

 

Năm 2007

MP_CN_07_01

Trần Thanh Khương

Tạo phôi bò bằng kỹ thuật vi tiêm (Intracytoplasmic sperm injection – ICSI)

MP_CN_07_02

Nguyễn Thị Hà

Thử nghiệm tạo phôi dâu bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trên heo

MP_CN_07_03

Ngô Thị Mai Hương

Áp dụng quy trình ICSI tạo phôi heo

MP_CN_07_04

Đỗ Ngọc Hoàng

Tạo phôi heo bằng quy trình IVF và thử nghiệm cắt phôi

MP_CN_07_05

Khưu Bảo Hoàng

Thử nghiệm qui trình sinh thiết phôi bò giai đoạn 4-8 tế bào

MP_CN_07_06

Nguyễn Thị Xuân Trâm

Thử nghiệm qui trình đông lạnh bằng phương pháp thủy tinh hóa sử dụng cryotop trên phôi chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

MP_CN_07_07

Đặng Hoàng Lâm

Xác định nhanh giới tính phôi bò bằng phương pháp khuyếch đại đẳng nhiệt thông nhiệt thông qua loop

MP_CN_07_08

Trần Ngọc Diệp

Quy trình đông lạnh bằng phương páp thủy tinh hóa sử dụng Cryotop trên trứng chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

MP_CN_07_09

Quách Hoa Thiên Cung

Tạo phôi bò bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (In vitro fertilization – IVF)

MP_CN_07_10

Ngô Duy Bình

Khảo sát ảnh hưởng của EGF (epidermal growth factor) lên sự trưởng thành của trứng bò in vitro

MP_CN_07_11

Nguyễn Thị Hà

Thử nghiệm tạo phôi dâu bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trên heo

Năm 2008

MP_CN_08_01

Nguyễn Thị Thanh Xuân

Thử nghiệm thụ tinh trong ống nghiệm từ nguồn trứng bò đông lạnh

MP_CN_08_02

Võ Thị Tuyết Nga

Thử nghiệm đông lạnh trứng bò trưởng thành bằng phương pháp thuỷ tinh hoá (Vitrification)

MP_CN_08_03

Nguyễn Thị Phương Dung

Thử nghiệm nuôi trứng bò từ nguồn trứng đông lạnh bằng phương pháp thuỷ tinh hoá (Vitrification)

MP_CN_08_04

Trần Thị Thu Yến

Thử nghiệm cải biến môi trường thụ tinh và nuôi phôi in vitro trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

MP_CN_08_05

Dương Thị Thư

Thử nghiệm tạo phôi trinh sản để thu nhận tế bào gốc  của chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

MP_CN_08_06

Nguyễn Hữu Tâm

Xây dựng quy trình đông khô tinh trùng heo sử dụng tác nhân bảo vệ Trehalose

MP_CN_08_07

Hoàng Thị Bích Tuyền

Đông lạnh trứng heo trưởng thành bằng phương pháp thuỷ tinh hoá (Vitrification)

MP_CN_08_08

Chung Tố Nhi

Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính với trứng loại nhân bằng phương pháp ép đẩy

MP_CN_08_09

Nguyễn Thành Trung

Thử nghiệm tạo phôi heo bằng phương pháp tiêm tinh trùng đã xử lý cực đầu

MP_CN_08_10

Lâm Anh Tuấn

Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính từ trứng loại nhân bằng phương pháp hút

MP_CN_08_11

Nguyễn Trần Bửu Trung

Tạo phôi heo bằng phương pháp vi tiêm tinh trùng đông khô

MP_CN_08_12

Lê Tú Anh

Thử nghiệm đông lạnh tinh trùng heo trong trứng đã loại nhân và tế bào chất

MP_CN_08_13

Nguyễn Thị Thu Hoài

Thử nghiệm tạo phôi heo bằng phương pháp vi tiêm tinh trùng đã xử lý cực đầu

MP_CN_08_14

Hồ Hoàng Yến

Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất phôi bò in vitro

Năm 2009

MP_CN_09_01

Nguyễn Mỹ Anh

Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản bằng các vi tiêm tế bào cumulus vào trứng được loại nhân sử dụng hóa chất

MP_CN_09_02

Phạm Thị Hải Hà

Thử nghiệm đông lạnh phôi bò giai đoạn sớm bằng phương pháp thủy tinh hóa (Vitrification)với chất bảo quản Ethylene Glycol và Dimethylsufoxide.

MP_CN_09_03

Chu Công Hải

Khảo sát hiệu quả thụ tinh của trứng heo đông lạnh bằng kĩ thuật vi tiêm trong điều kiện phòng thí nghiệm

MP_CN_09_04

Nguyễn Khánh Hòa

Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính bằng phương pháp vi tiêm tế bào cumulus vào trứng đã loại nhân bằng phương pháp hút

MP_CN_09_05

Võ Hồ Diệp Khánh

Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính bằng phương pháp vi tiêm tế bào cumulus vào trứng loại nhân và sử dụng Strontium làm tác nhân hoạt hóa

MP_CN_09_06

Trần Thị Lam

So sánh hiệu quả nuôi chín in vitro trứng non với trứng non sau khi đông lạnh

MP_CN_09_07

Phạm Duy Liêm

Khảo sát hiệu quả thoát màng của phôi bò đông lạnh giai đoạn đang phân chia bằng pp sử dụng dung dịch tyrode

MP_CN_09_08

Nguyễn Vũ Hoàng Linh

Khảo sát ảnh hưởng của Taxol lên sự tổn thương nhân tế bào trứng bò sau đông lạnh

MP_CN_09_09

Nguyễn Thành Luân

Nghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện sinh thiết phôi bò giai đoạn sơm bằng phương pháp hóa học

MP_CN_09_10

Nguyễn Thành Nam

Khảo sát hiệu quả hỗ trợ thoát màng của phôi bò tười giai đoạn sớm bằng các phương pháp sử dụng dung dịch tyrode

MP_CN_09_11

Lương Thiện Nghĩa

Khảo sát hiệu quả thụ tinh của trứng bò đông lạnh bằng kĩ thuật ICSI (Intracytoplasmic Sperm Injection)

MP_CN_09_12

Lâm Cẩm Nguyên

Bảo quản tế bào trứng bò trưởng thành bằng phương pháp thủy tinh hóa trong cọng rạ kéo và trong vi giọt.

MP_CN_09_13

Nguyễn Phạm Thiên Phương

Nghiên cứu cải thiện hiệu quả nuôi chín trứng và tạo phôi heo nhân bản vô tính

MP_CN_09_14

Nguyễn Thụy Hạ Quyên

Nghiên cứu thụ tinh trong ống nghiệm từ nguồn trứng bò đông lạnh

MP_CN_09_15

Lê Văn Thọ

Khảo sát sự định vị của vùng nhân so với thể cực thứ nhất ở trứng bò trưởng thành

MP_CN_09_16

Nguyễn Huyền Minh Thụy

Nghiên cứu tạo phôi trinh sản chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) sử dụng tác nhân hoạt hóa là Strontium và dịch chiết tinh trùng heo.

MP_CN_09_17

Bùi Thị Thu Trang

Khảo sát môi trường nuôi chín tế bào trứng bò đã được đông lạnh bằng phương pháp thủy tinh hóa ở giai đoạn túi mầm

MP_CN_09_18

Võ Thị Kiều Vân

So sánh hiệu quả tạo phôi trinh sản chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) sử dụng tác nhân hoạt hóa là Ethanol và Strontium kết hợp Cytochalasin B

 

3. LĨNH VỰC VẬT LIỆU SINH HỌC

< /tr>

Mã số

Họ Và Tên

Tên luận văn

Năm 2001

VL_CN_01_01

Nguyễn Thị Bình

Bước đầu tìm hiểu một số điều kiện tách tế bào biểu bì chuột (Mus musculus var. Albino)

Năm 2004

VL_CN_04_01

Nguyễn Trần Diễm Hằng

Tách và nuôi fibroblast được thu nhận từ trung bì da người

VL_CN_04_02

Trần Thị Kim Dung

Khảo sát các điều kiện thu nhận nguyên bào sợi từ dây rốn trẻ sơ sinh

VL_CN_04_03

Huỳnh Duy Thảo

Phân lập và tạo dòng nguyên bào sợi người từ bánh nhau

VL_CN_04_04

Trần Thị Thanh Loan

Thiết lập quy trình tách tế bào từ da heo (Sus scrofadomestica)

VL_CN_04_05

Vũ Quốc Hùng

Thiết kế và đánh gia màng gelatin-alginat trong điều trị tổn thương bỏng

VL_CN_04_06

Tiền Văn Sến

Thử nghiệm phân lập và tạo dòng nguyên bào sợi từ mô phôi thai người

Năm 2005

VL_CN_05_01

Hồ Thị Thanh Hồng

Tách và nuôi cấy tế bào biểu bì da quy đầu người

VL_CN_05_02

Nguyễn Thị Lệ Thủy

Tạo màng gelatin_alginat phối hợp với thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong điều trị tổn thương bỏng

VL_CN_05_03

Vũ Tuấn Trung

Thiết kế và cố định tế bào tủy xương lên màng

VL_CN_05_04

Trần Thị Trúc Thanh

Khảo sát hiệu quả kết hợp của 1 số loại kháng sinh với màng gelatin-alginat trong điều trị bỏng

Năm 2006

VL_CN_06_01

Nguyễn Thị Thanh Giang

Thu nhận và nhân sinh khối nguyên bào sợi người

(fibroblast)

VL_CN_06_02

Lê Quang Hưng

Khảo sát sự tăng trưởng của tế bào sừng người trong điều kiện in vitro

VL_CN_06_03

Nguyễn Ngọc Như Băng

Phối hợp thuốc có nguồn gốc tự nhiên với màng Bacterial Cellulose trong điều trị tổng thương bỏng

VL_CN_06_04

Trần Thị Thanh Thanh

Phân lập và cố định nguyên bào sợi người lên màng Gelatin-Alginate

VL_CN_06_05

Hoàng Thị Thùy Vân

Thiết kế đánh giá màng Bacterial Cellulose cầm máu

VL_CN_06_06

Nguyễn Quốc Dũng

Bước đầu thử nghiệm phối hợp thuốc có nguồn gốc tự nhiên với màng Bacterial Cellulose (Bc) trong điều trị tổn thương bỏng

Năm 2007

VL_CN_07_01

Bùi Thị Thanh Thuỳ

Ly trích và bước đầu khảo sát khả năng kháng khuẩn, tái tạo da của tinh dầu gừng trong điều trị bỏng

VL_CN_07_02

Dương Nguyễn Duy Tuyền

Nuôi cấy và cố định tế bào biểu bì lên màng ối

VL_CN_07_03

Phan Việt Xuân

Thu nhận và nuôi cấy tế bào có khả năng bám dính trong máu cuống rốn trên màng ối người

VL_CN_07_04

Trần Thị Bích Phượng

Chiết xuất Saponosid từ rau má (Centella Asiatica) và thử hoạt tính sinh học trong điều trị bỏng thông qua giá thể màng Bacterial cellulose

Năm 2008

VL_CN_08_01

Tô Minh Quân

Xây dựng quy trình tạo tấm nguyên bào sợi da người trong màng fibrin

VL_CN_08_02

Trần Xuân Hương Thảo

Xây dựng quy trình bảo quản  nguyên bào sợi

VL_CN_08_03

Bùi Thị Thu Hiền

Tạo nguồn tế bào biểu bì và nguyên bào sợi ứng dụng thu nhận thành phần ngoại bào

Năm 2009

VL_CN_09_01

Phạm Hà Giang

Phân lập và nuôi cấy tế bào nội mô tĩnh mạch dây rốn người

VL_CN_09_02

Thái Tú Thanh

Tạo giá thể ba chiều từ xương xốp

VL_CN_09_03

Trần Thị Bảo Trân

Cấy nguyên bào sợi người lên giá thể ba chiều bằng lực ly tâm

VL_CN_09_04

Phạm Trần Hương Trinh

Tạo giá thể động mạch vành ba chiều bằng phương pháp khử tế bào.

VL_CN_09_05

Đoàn Nguyên Vũ

Thu nhận và nuôi cấy tế bào từ mô tủy răng người

4. CÁC LĨNH VỰC KHÁC

Mã số

Họ Và Tên

Tên luận văn

Năm 2005

K_CN_05_01

Trần Thùy Ngân

Xác định kiểu di truyền của các đột biến Alpha Thlassaemia trong vùng dịch tễ sốt rét của tỉnh Bình Phước bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction)

K_CN_05_02

Nguyễn Thị Thanh Minh

Thu nhận và khảo sát ảnh hưởng của dịch chiết nhau thai người lên sự tăng trưởng in vitro của dòng tế bào ung thư Hep-2

K_CN_05_03

Phạm Thị Thu Nga

Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm life probiotic lên sự tăng sinh Hemocytes của tôm sú

K_CN_05_04

Nguyễn Thị Trang

Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm Life probiotic lên hệ vi sinh vật trong ruột tôm sú (Penaeus monod
on
)

K_CN_05_05

Trần Thị Diễm Tuyền

Khảo sát ảnh hưởng của cao chiết nấm linh chi (Ganoderma lucidum) lên Artemia và tế bào ung thư

K_CN_05_06

Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bào chế đối với tác dụng bổ huyết của hà thủ ô đỏ trên chuột nhắt trắng gây thiếu máu

K_CN_05_07

Nguyễn Thị Minh Phượng

Phân lập tế bào tim tôm sú (Penaeus monodon) bằng enzyme trypsin

K_CN_05_08

Nguyễn Minh Trí

Xác định tỷ lệ nhiễm Enterovirus trên bệnh nhân có hộu chứng tay chân miệng nhập viện tại bệnh viện Nhi Đồng 1, Tp HCM, 2005

K_CN_05_09

Nguyễn Vũ Quang Huy

Khảo sát đáp ứng miễn dịch của thỏ và cá rô phi đỏ đối với vi khuẩn Streptococus

K_CN_05_10

Phan Minh Liêm

Khảo sát ảnh hưởng của một số tác nhân miễn dịch lên chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

Năm 2006

K_CN_06_01

Nguyễn Văn Nguyên

Nghiên cứu sự tổn thương nhiễm sắc thể ở bệnh nhâ ung thư tuyến giáp thể biệt hóa được điều trị I131 tổng liều 22200-65860 MBq

K_CN_06_02

Lê Nguyễn Nam Phương

Khảo sát sơ bộ hoạt tính kháng khuẩn của dịch chiết thô từ da ếch Thái Lan

K_CN_06_03

Lý Thị Mỹ Chi

Tổng hợp phân bón lá từ dịch cá thủy phân

K_CN_06_04

Nguyễn Thị Hương

Nghiên cứu sự tổn thương nhiễm sắc thể ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa được điều trị bằng I131 tổng liều 9250MBq

K_CN_06_05

Đoàn Nguyễn Thảo Hiền

Nghiên cứu tổn thương nhiễm sắc thể do điều trị bằng I131 ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa bằng liều 30 – 100mCi

K_CN_06_06

Trần Công Tâm

Khảo sát sự tăng trưởng của tế bào cumulus bò

Năm 2007

K_CN_07_01

Võ Trung Việt

Thử nghiệm chuyển đổi giới tính cá rô đồng

K_CN_07_02

Nguyễn Thị Diệu Hằng

Tinh chế kháng thể đơn dòng ST.Louis 6B6C-1 và sản xuất cộng hợp gắn enzyme HRPO dùng trong bộ sinh phẩm Mac-Elisa chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết

K_CN_07_03

Nguyễn Tuyết Trâm

Nghiên cứu một số tác dụng dược lý của cây sài Hồ Nam

K_CN_07_04

Vương Ngọc Trúc

Tinh chế và xác định hoạt tính enzyme phospholipase A2 trong nọc rắn hổ đất

K_CN_07_05

Trịnh Dương Phương Trinh

Tinh sạch và xác định hoạt tính enzyme phospholipase A2 trong nọc rắn hổ chúa

K_CN_07_06

Lê Nguyễn Vân Khanh

Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của peptide kháng khuẩn từ dịch chiết da ếch Rana Tigrina rugulosa trên môi trường sữa

K_CN_07_07

Nguyễn Thị Nguyệt Nga

Tìm hiểu về thành phần hóa học và hoạt tính kháng khuẩn, kháng rầy chổng cánh Diaphorina citri Kuwayama trên cây cam sành của tinh dầu lá của một số loài ổi

K_CN_07_08

Nguyễn Ý Toại Châu

Thiết lập điều kiện phản ứng của Kit triplex PCR phát hiện bệnh

K_CN_07_09

Nguyễn Đức Duy

Xây dựng quy trình định lượng cytomegalovirus bằng kỹ thuật Real – time PCR với mẫu dò Taqman

K_CN_07_10

Nguyễn Thị Tuyết Giang

Xây dựng quy trình thử nghiệm Sulforhodamine B (SRB) trên ba dòng tế bào ung thư Hela, MCF – 7, NCI – H460

K_CN_07_11

Nguyễn Phước Hùng

Tạo dòng và biểu hiện protein hG- CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) trong Bacillus Subtilis

K_CN_07_12

Nguyễn Thị Phương Hiếu

Tạo dòng tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae biểu hiện protein M2 của virus cúm A subtype H5N trên bề mặt tế bào

K_CN_07_13

Lê Thị Thanh Nga

Tạo dòng, biểu hiện và tinh chế protein NS1 của virus cúm H5N1 bằng hệ thống vector pGST trong tế bào Escherichia coli

K_CN_07_14

Trần Lê Sơn

Hoàn chỉnh và đánh giá hiệu quả phát hiện Apoptosis của thử nghiệm DNA phân mảnh trên dòng tế bào ung thư n
uôi cấy in vitro

K_CN_07_15

Đoàn Triết

Bước đầu xây dựng quy trình Northern Blot trên gene chứng nội 28s rRNA của chủng nấm Trichoderma Atroviride P1

K_CN_07_16

Ngô Thái Bích Vân

Bước đầu hình thành qui trình thử nghiệm hoạt tính Caspase – 3 và Caspase – 9 trên dòng tế bào Hela nuôi cấy in vitro

Năm 2008

K_CN_08_01

Cao Minh Thư

Tạo dòng và biểu hiện gen E7 của Human papillomavirus type 18 trong Escherichia coli

K_CN_08_02

Lê Tấn Anh

Thử nghiệm biến nạp plasmid pTRACER TM-CMV2 mang gen gfp vào phôi cá ngựa vằn bằng phương pháp vi tiêm

K_CN_08_03

Nguyễn Trần Phương

Khảo sát hiệu quả biến nạp plasmid mang gen gfp vào phôi cá ngựa vằn bằng phương pháp bắn gen

K_CN_08_04

Trần Ngọc Khả Vy

Khảo sát khả năng cảm ứng apoptosis của cao chiết Dichloromethane/Methanol từ  vỏ cây trau tráu (Mammea simensis T. Anders) trên dòng tế bào ung thư phổi NCI-H460

K_CN_08_05

Thân Lê Phương

Thiết kế vector mang promoter của gen mã hoá Arginyl- tRNA synthetase biểu hiện liên tục mini-proinsulin trong Escherichia coli

K_CN_08_06

Nguyễn Ngọc Khánh Vân

Khảo sát hoạt tính kháng phân bào của cao chiết cây râu mèo (Orthosiphon aristatus L.) trên dòng tế bào HEP G2

K_CN_08_07

Phan Ngọc Thu Hiền

Bước đầu nghiên cứu tác dụng chống oxi hoá của cao chiết cây râu mèo (Orthosiphon aristatus)

K_CN_08_08

Đào Quang Chung

Xây dựng quy trình real-time RT-PCR khảo sát sự biểu hiện của gen ech42 trên chủng nấm Trichoderma atroviridea P1

K_CN_08_09

Lê Thùy Duyên

Tạo dòng và biểu hiện gen mã hoá cho protein E6 của Human Papillomavirus type 16 trong Escherichia coli

K_CN_08_10

Vũ Thị Thu Thủy

Nghiên cứu khả năng gây độc tế bào của một số bài thuốc y học cổ truyền trên dòng tế bào ung thư phổi người NCI-H460

K_CN_08_11

Hồ Thu Thảo

So sánh hiệu quả biến nạp plasmid mang gen gfp vào phôi cá ngựa vằn của phương pháp vi tiêm và bắn gen

K_CN_08_12

Hồ Ngọc Tiến Anh

Nghiên cứu tác dụng chống trầm cảm của cao chiết cồn lá Đinh Lăng (Polyscias fruticosa (L.) harms, Araliaceae )

K_CN_08_13

Bùi Thị Ngọc Ánh

Khảo sát hoạt tính kháng phân bào của cao chiết trái ớt lên dòng tế bào ung thư gan HEP G2

K_CN_08_14

Lê Thị Lệ Quyên

Nghiên cứu một số tác dụng dược lý của Bacoside A và Bacoside B chiết xuất từ rau đắng biển Bacopa monnieri (L., Scrophualriaceae) trên chuột nhắt trắng.

Năm 2009

K_CN_09_01

Cao Mộng Phi An

Khảo sát sự biểu hiện của gen gfp ở cá ngựa vằn sau khi tiêm plasmid pBluescript SK vào phôi cá giai đoạn một tế bào

K_CN_09_02

Nguyễn Thị Ngọc Hằng

Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum)

K_CN_09_03

Nguyễn Thuý Hằng

Sản xuất và tinh chế kháng thể chuột kháng Hg-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulation Factor) dùng trong phương pháp ELISA định lượng

K_CN_09_04

Nguyễn Quang Huy

Khảo sát và lên men sản xuất hG-CSF (human Granulocyte Colony Factor) từ tế bào Escherichia Coli tái tổ hợp quy mô 1L

K_CN_09_05

Nguyễn Duy Khánh

Xây dựng qui trình phát hiện đột biến kháng Ethambutol ở codon EMB306 trên Mycobacterium tubeculosis bằng phương pháp multiplex alelle specific PCR

K_CN_09_06

Trương Phú Lâm

Phương hướng đăng ký và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ cho các sản phẩm & quy trình sinh học

K_CN_09_07

Lê Thị Mỹ Lệ

Khảo sát sự tăng sinh invitro của tế bào lympho chuột đáp ứng với G-CSF người

K_CN_09_08

Huỳnh Mỹ Linh

Nghiên cứu tạo tinh trùng chuột mang gen phát huỳnh quang gfp

K_CN_09_09

Bùi Hoàng Bảo Ngọc

Xây dựng qui trình Elisa phát hiện protein E7 của HPV18

K_CN_09_10

Phan Thị Nhàn

Nghiên cứu hóa tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)  bằng cách ngâm trong dung dịch hormon tuyến đực

K_CN_09_11

Trần Phong

Chuyển gen và phát hiện sự biểu hiện của gene EPO trên tế bào CHO-K1

K_CN_09_12

Đặng Xuân Phước

Nghiên cứu những thay đổi kiểu nhân (karyotype) của tế bào vero (who ECACC 88020401) trong quá trình nuôi cấy

K_CN_09_13

Phan Thanh Thăng

Xây dựng phương pháp ELISA định lượng Erythropoietin

K_CN_09_14

Đặng Hòa Thọ

Xây dựng qui trình phát hiện đột biến rpoB516 kháng thuốc Rifampicin ở vi khuẩn lao (Mycobacterium tubeculosis) bằng kỹ thuật Multiplex alelle specific PCR

K_CN_09_15

Trần Thiện Toàn

Xây dựng qui trình phát hiện đột biến rtA181T/V gây kháng Adefovir của HBV bằng phương pháp PCR trên bệnh nhân nhiễm HBV mãn tính ở Việt Nam

K_CN_09_16

Mai Thị Trang

Tạo cá ngựa vằn (Danio rerio) biểu hiện protein GFP bằng phương pháp điện biến nạp

K_CN_09_17

Trần Quốc Tuấn

Tinh chế, tái gấp cuộn và khảo sát điều kiện thu nhận insulin từ mô hình mini-proinsulin ở E.Coli

K_CN_09_18

Phạm Thị Ánh Tuyết

Xây dựng qui trình phát hiện đột biến  katG Codon 315 gây kháng  thuốc Izoniazid trên Mycobacterium tubeculosis bằng phương pháp MAS-PCR (Multiplex Allele-Specific-PCR)

K_CN_09_19

Lê Mai Hương Xuân

Xây dựng qui trình tái gấp cuộn và khảo sát hoạt tính hG-CSF (human Granulocyte Colony Factor) tái tổ hợp


Comments

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *