Category: Luận văn

  • Danh mục tài liệu thư viện 2014

    Bạn đọc bấm vào đây để download Danh mục tài liệu của Thư viện PTN Tế bào gốc.

  • Luận văn Cử nhân

    1. LĨNH VỰC TẾ BÀO GỐC

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2002

    TBG_CN_02_01

    Trần Bích Thư

    Thử nghiệm phân lập và nuôi cấy tế bào nền của tủy xương 

    Năm 2003

    TBG_CN_03_01

    Lại Đình Biên

    Nghiên cứu quy trình thụ tinh và cô lập tế bào mầm phôi ở chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    Năm 2004

    TBG_CN_04_01

    Nguyễn Lê Xuân Trường

    Phân lập và nuôi cấy tế bào phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_04_02

    Nguyễn Vũ Thanh Vy

    Thiết lập qui trình phân tách tế bào đơn nhân từ máu cuống rốn bằng Percoll

    TBG_CN_04_03

    Đoàn Thị Ngọc Khuyên

    Khảo sát tác động của PEG và dòng điện lên sự dính màng giữa các tế bào lách chuột và tế bào ung thư RDl

    Năm 2005

    TBG_CN_05_01

    Nguyễn Thị Thanh Thảo

    Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ Trypsin và thời gian ủ lên quá trình tách tế bào gan của chuột nhắt (Mus musculus var. Albino) mới sinh

    TBG_CN_05_02

    Trương Văn Trí

    Phân lập cụm tế bào phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) và khảo sát sự hiện diện của tế bào mầm

    TBG_CN_05_03

    Nguyễn Ngọc Quyên

    Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ trypsin và thời gian lên quá trình tách tế bào thận của chuột nhắt trắng mới sinh (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_05_04

    Lê Trầm Nghĩa Thư

    Khảo sát tác động của DMBA lên quá trình tăng sinh tế bào phôi thai chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_05_05

    Phạm Văn Phúc

    Thu nhận và tinh sạch tế bào mầm từ phôi chuột (12,5 ngày) (Mus musculus var. Albino) và tạo lớp Feeder MEF nuôi tế bào mầm

    Năm 2006

    TBG_CN_06_01

    Trịnh Như Thùy

    Biệt hóa nguyên bào sợi (Fibroblast) thành tế bào mỡ (Adipocyte)

    TBG_CN_06_02

    Nguyễn Thị Hằng

    Thu nhận, nuôi cấy và biệt hóa nguyên bào sợi (fibriblast) chuột thành tế bào tạo mỡ (adipocyte)

    TBG_CN_06_03

    Lê Thành Long

    Khảo sát ảnh hưởng huyết thanh máu cuống rốn người lên sự tăng sinh in vitro của tế bào ung thư Hep 2

    TBG_CN_06_04

    Nguyễn Quang Tiến

    Biệt hóa nguyên bào sợi và tế bào gốc trung mô tủy xương thành tế bào tạo mỡ

    TBG_CN_06_05

    Nguyễn Thị Nhật Uyên

    Thu nhận và thử nghiệm nuôi cấy tế bào giác mạc

    Năm 2007

    TBG_CN_07_01

    Đặng Thị Tùng Loan

    Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô người từ máu cuống rốn

    TBG_CN_07_02

    Nguyễn Văn Khoa

    Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ tủy xương chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    TBG_CN_07_03

    Nguyễn Tiến Bằng

    Tách và nuôi cấy sơ cấp tế bào ung thư cổ tử cung người

    TBG_CN_07_04

    Nguyễn Thùy Uyên Như

    Tách và nuôi cấy tế bào ngài gạo

    TBG_CN_07_05

    Trương Hải Nhung

    Tạo khối u trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    TBG_CN_07_06

    Phan Lê Khoa

    Kỹ thuật tách chiết và nuôi tế bào sơ phôi gà và tế bào ấu trùng ngài gạo

    TBG_CN_07_07

    Trương Định

    Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc từ tủy xương chuột Mus musculus var. Albino

    TBG_CN_07_08

    Trần Thị Như Mai

    Thu nhận tế bào gốc trung mô từ mô mỡ của chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    TBG_CN_07_09

    Huỳnh Uyên Phương

    Thiết lập quy trình tách và nuôi sơ cấp tế bào thận phôi gà

    TBG_CN_07_10

    Trần Viết Anh Tuấn

    Tách và nuôi tế bào ung thư cổ tử cung người  

    Năm 2008

    TBG_CN_08_01

    Huỳnh Minh Hằng

    Xây dựng quy trình phân lập tế bào gốc máu cuống rốn bằng phương pháp Ficoll ứng dụng trong nuôi cấy biệt hoá

    TBG_CN_08_02

    Nguyễn Thị Minh Nguyệt

    Thử nghiệm quy trình thu nhận tế bào gốc  từ phôi  invivo chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_08_03

    Nguyễn Thị Quỳnh Hạnh

    Thu nhận và nuôi cấy sơ cấp tế bào thần kinh từ não thai chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_08_04

    Nguyễn Thị Bích Phượng

    Khảo sát quy trình tạo dòng tế bào từ phôi ngài gạo (Corcyra cephalonica )

    TBG_CN_08_05

    Vương Gia Tuệ

    Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ mô mỡ người thành tế bào tạo xương

    TBG_CN_08_06

    Nguyễn Đăng Khoa

    Thử nghiệm  cảm ứng biệt hóa tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người bằng dịch chiết mô cơ tim lợn

    TBG_CN_08_07

    Dương Thanh Thủy

    Thử nghiệm ghép tủy xương trên mô hình chuột suy tủy

    TBG_CN_08_08

    Trần Bảo Kiếm

    Biệt hóa tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người thành tế bào tiết insulin bằng phương pháp dịch chiết tụy

    TBG_CN_08_09

    Đoàn Chính Chung

    Biệt hóa tế bào gốc trung mô từ máu cuống rốn ngưòi thành tế bào tiết insulin bằng  hoá chất

    TBG_CN_08_10

    Nguyễn Thị Ánh Lên

    Nuôi  sơ cấp tế bào từ phôi ngài gạo (Corcyra cephalonica St)

    TBG_CN_08_11

    Phan Thị Minh Trang

    Nghiên cứu xây dựng quy trình phân lập tế bào gốc máu cuống rốn bằng phương pháp ly giải hồng cầu, ứng dụng trong nuôi cấy biệt hoá

    TBG_CN_08_12

    Khổng Hiệp

    Thu nhận và biệt hóa tế bào gốc trung mô từ  mô mỡ người thành tế bào tiết insulin

    TBG_CN_08_13

    Hoàng Minh Thạch

    Phân lập và nuôi cấy tế bào răng chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_08_14

    Trần Hoàng Dung

    Bước đầu nghiên cứu thu nhận và nuôi cấy tế bào từ tim chuột nhắt trắng

    TBG_CN_08_15

    Lê Vũ Ngọc Duyên

    Phân lập và nuôi cấy tế bào gốc từ tụy chuột nhắt trắng

    TBG_CN_08_16

    Nguyễn Ngô Thị Tân Anh

    Thu nhận và nuôi cấy tế bào có khả năng bám dính từ gan thai chuột nhắt trắng  (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_08_17

    Nguyễn Thị Thanh Thúy

    Xây dựng mô hình bệnh lý tiểu đường trên chuột nhắt trắng (Mus musculus var.Albino) và khảo sát tác dụng ổn định đường huyết của trái bí đao non(Benincasa Hispida)

    TBG_CN_08_18

    Nguyễn Gia Thành

    So sánh hiệu quả tách  tế bào ung thư cổ tử cung người qua các phương pháp khác nhau

    TBG_CN_08_19

    Nguyễn Nữ Hải Long

    Thu nhận và nuôi cấy tế bào gốc từ máu kinh nguyệt người

    TBG_CN_08_20

    Vũ Bích Ngọc

    Thu nhận và khảo sát sự biệt hoá tế bào gốc trung mô tuỷ xương chuột nhắt trắng thành tế bào cơ tim

    TBG_CN_08_21

    Nguyễn Thị Tường Vi

    Thu nhận và nuôi cấy tế bào gốc từ tụy chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_08_22

    Nguyễn Thị Thì Trang

    Khảo sát phương pháp thu nhận và nuôi cấy tế bào gốc thần kinh từ mô não thai chuột (Mus musculus var. Albino)

    Năm 2009

     

    TBG_CN_09_01

    Nguyễn Thái Quỳnh Anh

    Khảo sát hiệu quả hàn gắn gãy xương của liệu pháp cấy ghép tế bào gốc trung mô trên mô hình chuột nhắt trắng.

    TBG_CN_09_02

    Lê Thị Ánh

    Thử nghiệm thu nhận quần thể tế bào mang các đặc tính của tế bào gốc từ nhung hươu sao (Cervus Nippon)

    TBG_CN_09_03

    Lê Ngọc Châu

    Thử nghiệm điều trị tiểu đường bằng tế bào gốc trung mô máu cuống rốn trên mô hình chuột

    TBG_CN_09_04

    Lê Kim Cương

    Thử nghiệm quy trình thu nhận tế bào gốc từ phôi in vivo chuột nhắt trắng (Mus musculus Var. Albino) trên lớp feeder 3T3.

    TBG_CN_09_05

    Nguyễn Minh Hoàng

    Nghiên cứu thiết lập qui trình nuôi cấy sơ cấp tế bào tuyến tiêu hóa của trai nước ngọt.

    TBG_CN_09_06

    Nguyễn Thị Phương Linh

    Thử nghiệm tạo mô hình chuột bị lão hóa da do tia UV

    TBG_CN_09_07

    Võ Hồng Hạnh

    Thử nghiệm tạo mô hình chuột nhắt trắng hoại tử xương bằng glucocorticoid

    TBG_CN_09_08

    Lê Thị Hà Miên

    Khảo sát sự phục hồi hoại tử xương bằng phương pháp ghép tế bào gốc trên chuột

    TBG_CN_09_09

    Nguyễn Thị Ngọc Nhân

    Đánh giá hiệu quả biến nạp plasmid pTracer-CMV2  trên dòng tế bào gốc trung mô người bằng phương pháp calcium phosphate

    TBG_CN_09_10

    Mã Kiến Phúc

    Khảo sát khả năng điều trị bệnh tiểu đường của tế bào gốc trung mô và tế bào tiết insulin trên mô hình chuột

    TBG_CN_09_11

    Lao Đức Thuận

    Phân lập nuôi cấy tế bào mầm sơ phôi gà ác, thử nghiệm tạo phôi gà khảm từ hai giống gà ác và gà ri Việt Nam.

    TBG_CN_09_12

    Nguyễn Văn Thuần

    Khảo sát sự biệt hóa của tế bào gốc trung mô cuống rốn thành tế bào cơ tim bằng 5-azacystidine và dịch chiết cơ tim chuột

    TBG_CN_09_13

    Nguyễn Khắc Toàn

    Thử nghiệm đồng ghép tế bào tủy xương điều trị tiểu đường trên mô hình chuột.

    TBG_CN_09_14

    Lê Thị Bích Trâm

    Thử nghiệm quy trình thu nhận tế bào gốc từ phôi in vivo chuột  nhắt trắng (Mus musculus var. albino) trên lớp feeder MEF

    TBG_CN_09_15

    Nguyễn Thị Ngọc Trâm

    So sánh hiệu quả thu nhận tế bào gốc phôi in vivo chuột  nhắt trắng (Mus musculus var. albino) trên lớp tế bào nuôi MEF và 3T3

    TBG_CN_09_16

    Đỗ  Thành Trí

    Khảo sát khả năng hàn gắn gãy xương bằng liệu pháp cấy ghép tế bào gốc trung mô người (hMSC) trên mô hình chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    TBG_CN_09_17

    Huỳnh Nhã Vân

    Xây dựng mô hình xơ gan trên chuột nhắt trắng (Mus musculus var. albino) bằng hóa chất Carbon Tetrachloride và 3,5 – Diethoxycarbonyl-1,4-Dihydrocollidine.

    TBG_CN_09_18

    Phạm Thị Vân

    So sánh tác động của 5 azacytidine và dịch chiết tim heo lên sự biệt hóa tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người thành tế bào cơ tim

    TBG_CN_09_19

    Huỳnh Thị Thúy Vân

    Khảo sát khả năng tồn tại của dịch mỡ khi đồng ghép trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    2. LĨNH VỰC MÔ PHÔI

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2005

    MP_CN_05_01

    Đặng Tiến Trình

    Khảo sát nồng độ PMSG và hCG lên sự rụng trứng, so sánh tỷ lệ thụ tinh và phát triển phôi ở 2 môi trường Ksom và IVF trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    MP_CN_05_02

    Vũ Cát Anh

    Hiệu quả kích thích của PMSG ở những liều khác nhau lên sự chín và rụng trứng của chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    MP_CN_05_03

    Mai Thụy Anh

    Thử nghiệm bổ sung dịch trích nhau thai vào môi trường hoạt hóa tinh trùng

    MP_CN_05_04

    Trương Thị Thanh Bình

    Xây dựng quy trình nhận thô dịch trích nhau thai người và thử nghiệm bổ sung vào môi trường nuôi chín trứng heo in vitro

    Năm 2006

    MP_CN_06_01

    Trần Anh Vũ

    Thử nghiệm bảo quản ngắn hạn trứng bò chưa trưởng thành bằng phương pháp thủy tinh hóa và phương pháp giữ ấm

    MP_CN_06_02

    Trương Ngọc Uyên Dy

    Thử nghiệm việc thu nhận và nuôi trứng bò sữa in vitro

    MP_CN_06_03

    Phạm Quang Thái

    Khảo sát nồng độ PMSG lên sự chín và rụng trứng ở chuột đồng cái Rattus argentiventer

    MP_CN_06_04

    Võ Hồng Ngọc

    Thiết lập và kiểm chứng qui trình đông lạnh buồng trứng chuột Mus musculus var. Albino

    MP_CN_06_05

    Phan Thị Phượng

    Khảo sát các kỹ thuật trong dung hợp phôi chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    MP_CN_06_06

    Hà Thanh Quế

    Nghiên cứu khả năng tạo phôi khảm chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    MP_CN_06_07

    Phạm Thị Phượng

    So sánh hiệu quả bảo quản trứng bò chưa trưởng thành bằng phương pháp thủy tinh hóa và giữ ấm

    MP_CN_06_08

    Võ Lê Thái Hiền

    Khảo sát nồng độ Ethanol ảnh hưởng lên khả năng trinh sản trứng chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    MP_CN_06_09

    Đỗ Ngọc Hân

    Thử nghiệm quy trình ICSI (Intracytoplasmic Sperm Injection) trên đối tượng chuột nhắt trắng Mus musculus Var. Albino

     

    Năm 2007

    MP_CN_07_01

    Trần Thanh Khương

    Tạo phôi bò bằng kỹ thuật vi tiêm (Intracytoplasmic sperm injection – ICSI)

    MP_CN_07_02

    Nguyễn Thị Hà

    Thử nghiệm tạo phôi dâu bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trên heo

    MP_CN_07_03

    Ngô Thị Mai Hương

    Áp dụng quy trình ICSI tạo phôi heo

    MP_CN_07_04

    Đỗ Ngọc Hoàng

    Tạo phôi heo bằng quy trình IVF và thử nghiệm cắt phôi

    MP_CN_07_05

    Khưu Bảo Hoàng

    Thử nghiệm qui trình sinh thiết phôi bò giai đoạn 4-8 tế bào

    MP_CN_07_06

    Nguyễn Thị Xuân Trâm

    Thử nghiệm qui trình đông lạnh bằng phương pháp thủy tinh hóa sử dụng cryotop trên phôi chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    MP_CN_07_07

    Đặng Hoàng Lâm

    Xác định nhanh giới tính phôi bò bằng phương pháp khuyếch đại đẳng nhiệt thông nhiệt thông qua loop

    MP_CN_07_08

    Trần Ngọc Diệp

    Quy trình đông lạnh bằng phương páp thủy tinh hóa sử dụng Cryotop trên trứng chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    MP_CN_07_09

    Quách Hoa Thiên Cung

    Tạo phôi bò bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm (In vitro fertilization – IVF)

    MP_CN_07_10

    Ngô Duy Bình

    Khảo sát ảnh hưởng của EGF (epidermal growth factor) lên sự trưởng thành của trứng bò in vitro

    MP_CN_07_11

    Nguyễn Thị Hà

    Thử nghiệm tạo phôi dâu bằng kỹ thuật thụ tinh trong ống nghiệm trên heo

    Năm 2008

    MP_CN_08_01

    Nguyễn Thị Thanh Xuân

    Thử nghiệm thụ tinh trong ống nghiệm từ nguồn trứng bò đông lạnh

    MP_CN_08_02

    Võ Thị Tuyết Nga

    Thử nghiệm đông lạnh trứng bò trưởng thành bằng phương pháp thuỷ tinh hoá (Vitrification)

    MP_CN_08_03

    Nguyễn Thị Phương Dung

    Thử nghiệm nuôi trứng bò từ nguồn trứng đông lạnh bằng phương pháp thuỷ tinh hoá (Vitrification)

    MP_CN_08_04

    Trần Thị Thu Yến

    Thử nghiệm cải biến môi trường thụ tinh và nuôi phôi in vitro trên chuột nhắt trắng Mus musculus var. Albino

    MP_CN_08_05

    Dương Thị Thư

    Thử nghiệm tạo phôi trinh sản để thu nhận tế bào gốc  của chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    MP_CN_08_06

    Nguyễn Hữu Tâm

    Xây dựng quy trình đông khô tinh trùng heo sử dụng tác nhân bảo vệ Trehalose

    MP_CN_08_07

    Hoàng Thị Bích Tuyền

    Đông lạnh trứng heo trưởng thành bằng phương pháp thuỷ tinh hoá (Vitrification)

    MP_CN_08_08

    Chung Tố Nhi

    Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính với trứng loại nhân bằng phương pháp ép đẩy

    MP_CN_08_09

    Nguyễn Thành Trung

    Thử nghiệm tạo phôi heo bằng phương pháp tiêm tinh trùng đã xử lý cực đầu

    MP_CN_08_10

    Lâm Anh Tuấn

    Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính từ trứng loại nhân bằng phương pháp hút

    MP_CN_08_11

    Nguyễn Trần Bửu Trung

    Tạo phôi heo bằng phương pháp vi tiêm tinh trùng đông khô

    MP_CN_08_12

    Lê Tú Anh

    Thử nghiệm đông lạnh tinh trùng heo trong trứng đã loại nhân và tế bào chất

    MP_CN_08_13

    Nguyễn Thị Thu Hoài

    Thử nghiệm tạo phôi heo bằng phương pháp vi tiêm tinh trùng đã xử lý cực đầu

    MP_CN_08_14

    Hồ Hoàng Yến

    Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến sản xuất phôi bò in vitro

    Năm 2009

    MP_CN_09_01

    Nguyễn Mỹ Anh

    Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản bằng các vi tiêm tế bào cumulus vào trứng được loại nhân sử dụng hóa chất

    MP_CN_09_02

    Phạm Thị Hải Hà

    Thử nghiệm đông lạnh phôi bò giai đoạn sớm bằng phương pháp thủy tinh hóa (Vitrification)với chất bảo quản Ethylene Glycol và Dimethylsufoxide.

    MP_CN_09_03

    Chu Công Hải

    Khảo sát hiệu quả thụ tinh của trứng heo đông lạnh bằng kĩ thuật vi tiêm trong điều kiện phòng thí nghiệm

    MP_CN_09_04

    Nguyễn Khánh Hòa

    Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính bằng phương pháp vi tiêm tế bào cumulus vào trứng đã loại nhân bằng phương pháp hút

    MP_CN_09_05

    Võ Hồ Diệp Khánh

    Thử nghiệm tạo phôi heo nhân bản vô tính bằng phương pháp vi tiêm tế bào cumulus vào trứng loại nhân và sử dụng Strontium làm tác nhân hoạt hóa

    MP_CN_09_06

    Trần Thị Lam

    So sánh hiệu quả nuôi chín in vitro trứng non với trứng non sau khi đông lạnh

    MP_CN_09_07

    Phạm Duy Liêm

    Khảo sát hiệu quả thoát màng của phôi bò đông lạnh giai đoạn đang phân chia bằng pp sử dụng dung dịch tyrode

    MP_CN_09_08

    Nguyễn Vũ Hoàng Linh

    Khảo sát ảnh hưởng của Taxol lên sự tổn thương nhân tế bào trứng bò sau đông lạnh

    MP_CN_09_09

    Nguyễn Thành Luân

    Nghiên cứu tối ưu hóa các điều kiện sinh thiết phôi bò giai đoạn sơm bằng phương pháp hóa học

    MP_CN_09_10

    Nguyễn Thành Nam

    Khảo sát hiệu quả hỗ trợ thoát màng của phôi bò tười giai đoạn sớm bằng các phương pháp sử dụng dung dịch tyrode

    MP_CN_09_11

    Lương Thiện Nghĩa

    Khảo sát hiệu quả thụ tinh của trứng bò đông lạnh bằng kĩ thuật ICSI (Intracytoplasmic Sperm Injection)

    MP_CN_09_12

    Lâm Cẩm Nguyên

    Bảo quản tế bào trứng bò trưởng thành bằng phương pháp thủy tinh hóa trong cọng rạ kéo và trong vi giọt.

    MP_CN_09_13

    Nguyễn Phạm Thiên Phương

    Nghiên cứu cải thiện hiệu quả nuôi chín trứng và tạo phôi heo nhân bản vô tính

    MP_CN_09_14

    Nguyễn Thụy Hạ Quyên

    Nghiên cứu thụ tinh trong ống nghiệm từ nguồn trứng bò đông lạnh

    MP_CN_09_15

    Lê Văn Thọ

    Khảo sát sự định vị của vùng nhân so với thể cực thứ nhất ở trứng bò trưởng thành

    MP_CN_09_16

    Nguyễn Huyền Minh Thụy

    Nghiên cứu tạo phôi trinh sản chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) sử dụng tác nhân hoạt hóa là Strontium và dịch chiết tinh trùng heo.

    MP_CN_09_17

    Bùi Thị Thu Trang

    Khảo sát môi trường nuôi chín tế bào trứng bò đã được đông lạnh bằng phương pháp thủy tinh hóa ở giai đoạn túi mầm

    MP_CN_09_18

    Võ Thị Kiều Vân

    So sánh hiệu quả tạo phôi trinh sản chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino) sử dụng tác nhân hoạt hóa là Ethanol và Strontium kết hợp Cytochalasin B

     

    3. LĨNH VỰC VẬT LIỆU SINH HỌC

    < /tr>

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2001

    VL_CN_01_01

    Nguyễn Thị Bình

    Bước đầu tìm hiểu một số điều kiện tách tế bào biểu bì chuột (Mus musculus var. Albino)

    Năm 2004

    VL_CN_04_01

    Nguyễn Trần Diễm Hằng

    Tách và nuôi fibroblast được thu nhận từ trung bì da người

    VL_CN_04_02

    Trần Thị Kim Dung

    Khảo sát các điều kiện thu nhận nguyên bào sợi từ dây rốn trẻ sơ sinh

    VL_CN_04_03

    Huỳnh Duy Thảo

    Phân lập và tạo dòng nguyên bào sợi người từ bánh nhau

    VL_CN_04_04

    Trần Thị Thanh Loan

    Thiết lập quy trình tách tế bào từ da heo (Sus scrofadomestica)

    VL_CN_04_05

    Vũ Quốc Hùng

    Thiết kế và đánh gia màng gelatin-alginat trong điều trị tổn thương bỏng

    VL_CN_04_06

    Tiền Văn Sến

    Thử nghiệm phân lập và tạo dòng nguyên bào sợi từ mô phôi thai người

    Năm 2005

    VL_CN_05_01

    Hồ Thị Thanh Hồng

    Tách và nuôi cấy tế bào biểu bì da quy đầu người

    VL_CN_05_02

    Nguyễn Thị Lệ Thủy

    Tạo màng gelatin_alginat phối hợp với thuốc có nguồn gốc tự nhiên trong điều trị tổn thương bỏng

    VL_CN_05_03

    Vũ Tuấn Trung

    Thiết kế và cố định tế bào tủy xương lên màng

    VL_CN_05_04

    Trần Thị Trúc Thanh

    Khảo sát hiệu quả kết hợp của 1 số loại kháng sinh với màng gelatin-alginat trong điều trị bỏng

    Năm 2006

    VL_CN_06_01

    Nguyễn Thị Thanh Giang

    Thu nhận và nhân sinh khối nguyên bào sợi người

    (fibroblast)

    VL_CN_06_02

    Lê Quang Hưng

    Khảo sát sự tăng trưởng của tế bào sừng người trong điều kiện in vitro

    VL_CN_06_03

    Nguyễn Ngọc Như Băng

    Phối hợp thuốc có nguồn gốc tự nhiên với màng Bacterial Cellulose trong điều trị tổng thương bỏng

    VL_CN_06_04

    Trần Thị Thanh Thanh

    Phân lập và cố định nguyên bào sợi người lên màng Gelatin-Alginate

    VL_CN_06_05

    Hoàng Thị Thùy Vân

    Thiết kế đánh giá màng Bacterial Cellulose cầm máu

    VL_CN_06_06

    Nguyễn Quốc Dũng

    Bước đầu thử nghiệm phối hợp thuốc có nguồn gốc tự nhiên với màng Bacterial Cellulose (Bc) trong điều trị tổn thương bỏng

    Năm 2007

    VL_CN_07_01

    Bùi Thị Thanh Thuỳ

    Ly trích và bước đầu khảo sát khả năng kháng khuẩn, tái tạo da của tinh dầu gừng trong điều trị bỏng

    VL_CN_07_02

    Dương Nguyễn Duy Tuyền

    Nuôi cấy và cố định tế bào biểu bì lên màng ối

    VL_CN_07_03

    Phan Việt Xuân

    Thu nhận và nuôi cấy tế bào có khả năng bám dính trong máu cuống rốn trên màng ối người

    VL_CN_07_04

    Trần Thị Bích Phượng

    Chiết xuất Saponosid từ rau má (Centella Asiatica) và thử hoạt tính sinh học trong điều trị bỏng thông qua giá thể màng Bacterial cellulose

    Năm 2008

    VL_CN_08_01

    Tô Minh Quân

    Xây dựng quy trình tạo tấm nguyên bào sợi da người trong màng fibrin

    VL_CN_08_02

    Trần Xuân Hương Thảo

    Xây dựng quy trình bảo quản  nguyên bào sợi

    VL_CN_08_03

    Bùi Thị Thu Hiền

    Tạo nguồn tế bào biểu bì và nguyên bào sợi ứng dụng thu nhận thành phần ngoại bào

    Năm 2009

    VL_CN_09_01

    Phạm Hà Giang

    Phân lập và nuôi cấy tế bào nội mô tĩnh mạch dây rốn người

    VL_CN_09_02

    Thái Tú Thanh

    Tạo giá thể ba chiều từ xương xốp

    VL_CN_09_03

    Trần Thị Bảo Trân

    Cấy nguyên bào sợi người lên giá thể ba chiều bằng lực ly tâm

    VL_CN_09_04

    Phạm Trần Hương Trinh

    Tạo giá thể động mạch vành ba chiều bằng phương pháp khử tế bào.

    VL_CN_09_05

    Đoàn Nguyên Vũ

    Thu nhận và nuôi cấy tế bào từ mô tủy răng người

    4. CÁC LĨNH VỰC KHÁC

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2005

    K_CN_05_01

    Trần Thùy Ngân

    Xác định kiểu di truyền của các đột biến Alpha Thlassaemia trong vùng dịch tễ sốt rét của tỉnh Bình Phước bằng kỹ thuật PCR (Polymerase Chain Reaction)

    K_CN_05_02

    Nguyễn Thị Thanh Minh

    Thu nhận và khảo sát ảnh hưởng của dịch chiết nhau thai người lên sự tăng trưởng in vitro của dòng tế bào ung thư Hep-2

    K_CN_05_03

    Phạm Thị Thu Nga

    Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm life probiotic lên sự tăng sinh Hemocytes của tôm sú

    K_CN_05_04

    Nguyễn Thị Trang

    Khảo sát ảnh hưởng của chế phẩm Life probiotic lên hệ vi sinh vật trong ruột tôm sú (Penaeus monod
    on
    )

    K_CN_05_05

    Trần Thị Diễm Tuyền

    Khảo sát ảnh hưởng của cao chiết nấm linh chi (Ganoderma lucidum) lên Artemia và tế bào ung thư

    K_CN_05_06

    Nguyễn Thị Mỹ Hạnh

    Nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp bào chế đối với tác dụng bổ huyết của hà thủ ô đỏ trên chuột nhắt trắng gây thiếu máu

    K_CN_05_07

    Nguyễn Thị Minh Phượng

    Phân lập tế bào tim tôm sú (Penaeus monodon) bằng enzyme trypsin

    K_CN_05_08

    Nguyễn Minh Trí

    Xác định tỷ lệ nhiễm Enterovirus trên bệnh nhân có hộu chứng tay chân miệng nhập viện tại bệnh viện Nhi Đồng 1, Tp HCM, 2005

    K_CN_05_09

    Nguyễn Vũ Quang Huy

    Khảo sát đáp ứng miễn dịch của thỏ và cá rô phi đỏ đối với vi khuẩn Streptococus

    K_CN_05_10

    Phan Minh Liêm

    Khảo sát ảnh hưởng của một số tác nhân miễn dịch lên chuột nhắt trắng (Mus musculus var. Albino)

    Năm 2006

    K_CN_06_01

    Nguyễn Văn Nguyên

    Nghiên cứu sự tổn thương nhiễm sắc thể ở bệnh nhâ ung thư tuyến giáp thể biệt hóa được điều trị I131 tổng liều 22200-65860 MBq

    K_CN_06_02

    Lê Nguyễn Nam Phương

    Khảo sát sơ bộ hoạt tính kháng khuẩn của dịch chiết thô từ da ếch Thái Lan

    K_CN_06_03

    Lý Thị Mỹ Chi

    Tổng hợp phân bón lá từ dịch cá thủy phân

    K_CN_06_04

    Nguyễn Thị Hương

    Nghiên cứu sự tổn thương nhiễm sắc thể ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa được điều trị bằng I131 tổng liều 9250MBq

    K_CN_06_05

    Đoàn Nguyễn Thảo Hiền

    Nghiên cứu tổn thương nhiễm sắc thể do điều trị bằng I131 ở bệnh nhân ung thư tuyến giáp thể biệt hóa bằng liều 30 – 100mCi

    K_CN_06_06

    Trần Công Tâm

    Khảo sát sự tăng trưởng của tế bào cumulus bò

    Năm 2007

    K_CN_07_01

    Võ Trung Việt

    Thử nghiệm chuyển đổi giới tính cá rô đồng

    K_CN_07_02

    Nguyễn Thị Diệu Hằng

    Tinh chế kháng thể đơn dòng ST.Louis 6B6C-1 và sản xuất cộng hợp gắn enzyme HRPO dùng trong bộ sinh phẩm Mac-Elisa chẩn đoán bệnh sốt xuất huyết

    K_CN_07_03

    Nguyễn Tuyết Trâm

    Nghiên cứu một số tác dụng dược lý của cây sài Hồ Nam

    K_CN_07_04

    Vương Ngọc Trúc

    Tinh chế và xác định hoạt tính enzyme phospholipase A2 trong nọc rắn hổ đất

    K_CN_07_05

    Trịnh Dương Phương Trinh

    Tinh sạch và xác định hoạt tính enzyme phospholipase A2 trong nọc rắn hổ chúa

    K_CN_07_06

    Lê Nguyễn Vân Khanh

    Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của peptide kháng khuẩn từ dịch chiết da ếch Rana Tigrina rugulosa trên môi trường sữa

    K_CN_07_07

    Nguyễn Thị Nguyệt Nga

    Tìm hiểu về thành phần hóa học và hoạt tính kháng khuẩn, kháng rầy chổng cánh Diaphorina citri Kuwayama trên cây cam sành của tinh dầu lá của một số loài ổi

    K_CN_07_08

    Nguyễn Ý Toại Châu

    Thiết lập điều kiện phản ứng của Kit triplex PCR phát hiện bệnh

    K_CN_07_09

    Nguyễn Đức Duy

    Xây dựng quy trình định lượng cytomegalovirus bằng kỹ thuật Real – time PCR với mẫu dò Taqman

    K_CN_07_10

    Nguyễn Thị Tuyết Giang

    Xây dựng quy trình thử nghiệm Sulforhodamine B (SRB) trên ba dòng tế bào ung thư Hela, MCF – 7, NCI – H460

    K_CN_07_11

    Nguyễn Phước Hùng

    Tạo dòng và biểu hiện protein hG- CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) trong Bacillus Subtilis

    K_CN_07_12

    Nguyễn Thị Phương Hiếu

    Tạo dòng tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae biểu hiện protein M2 của virus cúm A subtype H5N trên bề mặt tế bào

    K_CN_07_13

    Lê Thị Thanh Nga

    Tạo dòng, biểu hiện và tinh chế protein NS1 của virus cúm H5N1 bằng hệ thống vector pGST trong tế bào Escherichia coli

    K_CN_07_14

    Trần Lê Sơn

    Hoàn chỉnh và đánh giá hiệu quả phát hiện Apoptosis của thử nghiệm DNA phân mảnh trên dòng tế bào ung thư n
    uôi cấy in vitro

    K_CN_07_15

    Đoàn Triết

    Bước đầu xây dựng quy trình Northern Blot trên gene chứng nội 28s rRNA của chủng nấm Trichoderma Atroviride P1

    K_CN_07_16

    Ngô Thái Bích Vân

    Bước đầu hình thành qui trình thử nghiệm hoạt tính Caspase – 3 và Caspase – 9 trên dòng tế bào Hela nuôi cấy in vitro

    Năm 2008

    K_CN_08_01

    Cao Minh Thư

    Tạo dòng và biểu hiện gen E7 của Human papillomavirus type 18 trong Escherichia coli

    K_CN_08_02

    Lê Tấn Anh

    Thử nghiệm biến nạp plasmid pTRACER TM-CMV2 mang gen gfp vào phôi cá ngựa vằn bằng phương pháp vi tiêm

    K_CN_08_03

    Nguyễn Trần Phương

    Khảo sát hiệu quả biến nạp plasmid mang gen gfp vào phôi cá ngựa vằn bằng phương pháp bắn gen

    K_CN_08_04

    Trần Ngọc Khả Vy

    Khảo sát khả năng cảm ứng apoptosis của cao chiết Dichloromethane/Methanol từ  vỏ cây trau tráu (Mammea simensis T. Anders) trên dòng tế bào ung thư phổi NCI-H460

    K_CN_08_05

    Thân Lê Phương

    Thiết kế vector mang promoter của gen mã hoá Arginyl- tRNA synthetase biểu hiện liên tục mini-proinsulin trong Escherichia coli

    K_CN_08_06

    Nguyễn Ngọc Khánh Vân

    Khảo sát hoạt tính kháng phân bào của cao chiết cây râu mèo (Orthosiphon aristatus L.) trên dòng tế bào HEP G2

    K_CN_08_07

    Phan Ngọc Thu Hiền

    Bước đầu nghiên cứu tác dụng chống oxi hoá của cao chiết cây râu mèo (Orthosiphon aristatus)

    K_CN_08_08

    Đào Quang Chung

    Xây dựng quy trình real-time RT-PCR khảo sát sự biểu hiện của gen ech42 trên chủng nấm Trichoderma atroviridea P1

    K_CN_08_09

    Lê Thùy Duyên

    Tạo dòng và biểu hiện gen mã hoá cho protein E6 của Human Papillomavirus type 16 trong Escherichia coli

    K_CN_08_10

    Vũ Thị Thu Thủy

    Nghiên cứu khả năng gây độc tế bào của một số bài thuốc y học cổ truyền trên dòng tế bào ung thư phổi người NCI-H460

    K_CN_08_11

    Hồ Thu Thảo

    So sánh hiệu quả biến nạp plasmid mang gen gfp vào phôi cá ngựa vằn của phương pháp vi tiêm và bắn gen

    K_CN_08_12

    Hồ Ngọc Tiến Anh

    Nghiên cứu tác dụng chống trầm cảm của cao chiết cồn lá Đinh Lăng (Polyscias fruticosa (L.) harms, Araliaceae )

    K_CN_08_13

    Bùi Thị Ngọc Ánh

    Khảo sát hoạt tính kháng phân bào của cao chiết trái ớt lên dòng tế bào ung thư gan HEP G2

    K_CN_08_14

    Lê Thị Lệ Quyên

    Nghiên cứu một số tác dụng dược lý của Bacoside A và Bacoside B chiết xuất từ rau đắng biển Bacopa monnieri (L., Scrophualriaceae) trên chuột nhắt trắng.

    Năm 2009

    K_CN_09_01

    Cao Mộng Phi An

    Khảo sát sự biểu hiện của gen gfp ở cá ngựa vằn sau khi tiêm plasmid pBluescript SK vào phôi cá giai đoạn một tế bào

    K_CN_09_02

    Nguyễn Thị Ngọc Hằng

    Nghiên cứu một số hoạt tính sinh học của nấm linh chi đỏ (Ganoderma lucidum)

    K_CN_09_03

    Nguyễn Thuý Hằng

    Sản xuất và tinh chế kháng thể chuột kháng Hg-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulation Factor) dùng trong phương pháp ELISA định lượng

    K_CN_09_04

    Nguyễn Quang Huy

    Khảo sát và lên men sản xuất hG-CSF (human Granulocyte Colony Factor) từ tế bào Escherichia Coli tái tổ hợp quy mô 1L

    K_CN_09_05

    Nguyễn Duy Khánh

    Xây dựng qui trình phát hiện đột biến kháng Ethambutol ở codon EMB306 trên Mycobacterium tubeculosis bằng phương pháp multiplex alelle specific PCR

    K_CN_09_06

    Trương Phú Lâm

    Phương hướng đăng ký và bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ cho các sản phẩm & quy trình sinh học

    K_CN_09_07

    Lê Thị Mỹ Lệ

    Khảo sát sự tăng sinh invitro của tế bào lympho chuột đáp ứng với G-CSF người

    K_CN_09_08

    Huỳnh Mỹ Linh

    Nghiên cứu tạo tinh trùng chuột mang gen phát huỳnh quang gfp

    K_CN_09_09

    Bùi Hoàng Bảo Ngọc

    Xây dựng qui trình Elisa phát hiện protein E7 của HPV18

    K_CN_09_10

    Phan Thị Nhàn

    Nghiên cứu hóa tôm càng xanh (Macrobrachium rosenbergii)  bằng cách ngâm trong dung dịch hormon tuyến đực

    K_CN_09_11

    Trần Phong

    Chuyển gen và phát hiện sự biểu hiện của gene EPO trên tế bào CHO-K1

    K_CN_09_12

    Đặng Xuân Phước

    Nghiên cứu những thay đổi kiểu nhân (karyotype) của tế bào vero (who ECACC 88020401) trong quá trình nuôi cấy

    K_CN_09_13

    Phan Thanh Thăng

    Xây dựng phương pháp ELISA định lượng Erythropoietin

    K_CN_09_14

    Đặng Hòa Thọ

    Xây dựng qui trình phát hiện đột biến rpoB516 kháng thuốc Rifampicin ở vi khuẩn lao (Mycobacterium tubeculosis) bằng kỹ thuật Multiplex alelle specific PCR

    K_CN_09_15

    Trần Thiện Toàn

    Xây dựng qui trình phát hiện đột biến rtA181T/V gây kháng Adefovir của HBV bằng phương pháp PCR trên bệnh nhân nhiễm HBV mãn tính ở Việt Nam

    K_CN_09_16

    Mai Thị Trang

    Tạo cá ngựa vằn (Danio rerio) biểu hiện protein GFP bằng phương pháp điện biến nạp

    K_CN_09_17

    Trần Quốc Tuấn

    Tinh chế, tái gấp cuộn và khảo sát điều kiện thu nhận insulin từ mô hình mini-proinsulin ở E.Coli

    K_CN_09_18

    Phạm Thị Ánh Tuyết

    Xây dựng qui trình phát hiện đột biến  katG Codon 315 gây kháng  thuốc Izoniazid trên Mycobacterium tubeculosis bằng phương pháp MAS-PCR (Multiplex Allele-Specific-PCR)

    K_CN_09_19

    Lê Mai Hương Xuân

    Xây dựng qui trình tái gấp cuộn và khảo sát hoạt tính hG-CSF (human Granulocyte Colony Factor) tái tổ hợp

  • Luận án Thạc sĩ

    1. LĨNH VỰC TẾ BÀO GỐC

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2008

    TBG_THS_08_01

    Tạ Ngọc Tuyết Minh

    Khảo sát quy trình tạo dòng tế bào ung thư cổ tử cung người 

    TBG_THS_08_02

    Phạm Văn Phúc

    Khảo sát sự chuyển biệt hóa của tế bào gốc trung mô máu cuống rốn người thành tế bào tiết Insulin

     

    2. LĨNH VỰC MÔ PHÔI

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2005

    MP_THS_05_01

    Nguyễn Thị Thương Huyền

    Thử nghiệm việc thu nhận, nuôi cấy và chuyển phôi trên chuột nhắt trắng (Mus Musculus Var. Albino)

    MP_THS_05_02

    Trần Cẩm Tú

    Thử nghiệm cắt và nuôi cấy phôi chuột nhắt trắng (Mus Musculus Var. Albino) trong điều kiện in vitro

    Năm 2007

    MP_THS_07_01

    Nguyễn Thị Thu Lan

    Khảo sát ảnh hưởng của các yếu tố hình thái lên tỉ lệ sống của phôi người sau trữ lạnh và rã đông 

    Năm 2008

    MP_THS_08_01

    Ngô Hồng Anh

    So sánh hiệu quả xác định gen giới tính phôi ở động vật hữu nhũ giữa phương pháp PCR và LAMP (Loop – Mediated Isothermal Amplification)

    MP_THS_08_02

    Đặng Thị Thu Thủy

    Bước đầu nghiên cứu đông lạnh trứng và tạo phôi bò sữa in vitro từ trứng đông lạnh

    Năm 2009

    MP_THS_09_01

    Trương Thị Thanh Bình

    Trữ lạnh tinh trùng người thu nhận bằng phẫu thuật

     

     

    3. LĨNH VỰC VẬT LIỆU SINH HỌC

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2002

    VL_THS_02_01

    Vương Huỳnh Minh Triết

    Bước đầu chế tạo và thử nghiệm vật liệu sinh học trong điều trị tại chỗ tổn thương bỏng 

    Năm 2006

    VL_THS_06_01

    Nguyễn Phan Xuân Lý

    Nuôi cấy và khảo sát sự tăng trường của nguyên bào sợi từ da bao quy đầu người

    VL_THS_06_02

    Lê Thị Mộng Tuyền

    Thiết kế vật liệu phủ vết thương từ nguyên bào sợi (fibroblast) và màng ối người (human amniotic membrane)

    Năm 2007

    VL_THS_07_01

    Trần Thị Ngọc Lợi

    Khảo sát quy trình tạo dòng nguyên bào sợi từ da bao quy đầu

     

    4. CÁC LĨNH VỰC KHÁC

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2002

    K_THS_02_01

    Phan Thanh Hà

    Bước đầu nuôi cấy và thử nghiệm độc tính trên tế bào biểu bì chuột nhắt trắng (Mus musculus)

    Năm 2004

    K_THS_04_01

    Nguyễn Hà Thanh Phong

    Sử dụng 17a, 20b-dihydroxy-4-pregnen-3-one kích thích sinh sản nhân tạo cá tra Pangasius Hypophthalmus (Sauvage 1978) trong liều quyết định

    Năm 2005

    K_THS_05_01

    Phan Thị Hồng Hải

    Khảo sát vòng đời của sán lá đơn chủ (Monogenean) ký sinh trên cá tra (Pangasianodon Hypophthalmus) và thử nghiệm ứng dụng một vài hợp chất chiết xuất từ thảo dược để phòng trị

    K_THS_05_02

    Trần Thị Minh

    So sánh khả năng chuyển hóa sinh học của ấu trùng ruồi lính đen (Hermetia Illucens) với trùn đất trong phân bò tươi

    K_THS_05_03

    Nguyễn Thụy Dạ Thảo

    Bước đầu nghiên cứu một số đặc điểm sinh lý, sinh hóa và giá trị dinh dưỡng của trùn biển (Sipunculus Nudus)

    Năm 2006

    K_THS_06_01

    Nguyễn Minh Châu

    Xây dựng trung vị AFP huyết thanh thai phụ người Việt với bộ AFPnano®

    K_THS_06_02

    Lê Thúy Anh

    So sánh đặc điểm siêu âm tim ở người lớn tuổi bình thường và tăng huyết áp

    K_THS_06_03

    Nguyễn Thị Quỳnh Ngọc

    Nghiên cứu một số đặc điểm sinh học cá khoang cổ tím (Amphiprion Perideraion Bleeker) vùng biển Khánh Hòa

    Năm 2007

    K_THS_07_01

    Quan Quốc Đăng

    Thử nghiệm sản xuất giống và cải tiến quy trình nuôi cá ngựa đen thương phẩm (Hippocampus Kuda)

    K_THS_07_02

    Đặng Thị Cẩm Nhung

    Thực nghiệm sản xuất cá bảy màu (Poecilia reticulata) toàn đực

    K_THS_07_03

    Phạm Tấn Việt

    Hiệu quả của chế phẩm enzym Phytase thu nhận từ nấm mốc Aspergillus SP đối với sự tăng trưởng của chuột nhắt trắng  Mus Musculus Var. Albino

    Năm 2008

    K_THS_08_01

    Lê Thị Lệ Hằng

    Nghiên cứu các đặc điểm sinh học sinh sản cua huỳnh đế Ranina Ranina (Linnaeus,1758) vùng biển miền trung

    K_THS_08_02

    Nguyễn Lê Mạnh Hùng

    Nghiên cứu mối liên quan giữa bệnh tiêu chảy và việc uống nước nhiễm khuẩn E.coli tại cộng đồng các dân tộc thiểu số huyện Buôn Đôn, tỉnh Đaklak

    K_THS_08_03

    Diệp Thị Hồng Phước

    Nghiên cứu tỷ lệ giới tính thế hệ con lai giữa cá đực rô phi xanh (Oreochromis aureus) và cá rô phi vằn ( Oreochromis niloticus) tại huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang

    K_THS_08_04

    Vũ Tuấn Trung

    Ảnh hưởng của dexamethasone và lượng vi khuẩn lên đáp ứng miễn nhiễm ở dịch não tủy của bệnh nhân viêm màng não mủ trưởng thành

  • Luận án Tiến sĩ

    1. LĨNH VỰC TẾ BÀO GỐC

    2. LĨNH VỰC MÔ PHÔI

    3. LĨNH VỰC VẬT LIỆU SINH HỌC

    4. CÁC LĨNH VỰC KHÁC

    Mã số

    Họ Và Tên

    Tên luận văn

    Năm 2006

    K_TS_06_01

    Huỳnh Thị Bạch Yến

    Xác định một số hằng số sinh hóa-sinh lý máu và nước tiểu của chó

    Năm 2007

    K_TS_07_01

    Võ Minh Trí

    Metabolic Engineering of β-Oxidation Pathway in Pseudomonas putida KCTC 1639 for Enhanced Biosynthesis of medium – chain – length Polyhydroxyalkanoates